Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An năm 2017 Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An điểm chuẩn tất cả các ngành đều ở mức 15,5 điểm.
Ngành đào tạo
|
Chuyên Ngành Đào tạo
|
Tổ hợp môn xét tuyển - Mã tổ hợp
|
Thí sinh
Thuộc
khu vực
Tây Bắc,
Tây Nguyên,
Tây Nam Bộ
|
Thí sinh
ngoài khu
vực Tây
Bắc, Tây
Nguyên,
Tây Nam
Bộ
|
LUẬT
KINH TẾ
|
1. Luật Kinh tế
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – C00
Toán, Vật lí, Hóa học – A00
Ngữ văn, Toán, Địa lí – C04
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học – C05
|
14,5
|
15,5
|
KHOA HỌC
MÁY TÍNH
|
2. Mạng máy tính và truyền thông
|
Toán, Vật lí, Hóa học – A00
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân – C14
Toán, Sinh học, Tiếng Anh – D08
Ngữ văn, Toán, Vật lí – C01
|
14,5
|
15,5
|
3. Công nghệ phần mềm
|
4. Thương mại điện tử
|
5. Hệ thống thông tin
|
CÔNG NGHỆ
KỸ THUẬT
XÂY DỰNG
|
6. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Toán, Vật lí, Hóa học – A00
Toán, Vật lí, Sinh học – A02
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh – D84
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân – A10
|
14,5
|
15,5
|
7. Hệ thống kỹ thuật công trình
|
8. Tin học xây dựng
|
KẾ TOÁN
|
9. Kiểm toán
|
Toán, Vật lí, Hóa học – A00
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân – A09
Ngữ văn, Toán, Hóa học – C02
Toán, Địa lí, Tiếng Anh – D10
|
14,5
|
15,5
|
10. Kế toán doanh nghiệp
|
11. Kế toán hành chính sư nghiệp
|
QUẢN TRỊ
KINH DOANH
|
12. Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh – A01
Toán, Sinh học, Ngữ văn – B03
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh – D13
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân – C20
|
14,5
|
15,5
|
13. Quản trị kinh doanh quốc tế
|
14. Quản trị Marketing
|
15. Quản trị du lịch
|
16. Quản trị bệnh viện
|
TÀI CHÍNH
NGÂN HÀNG
|
17. Tài chính doanh nghiệp
|
Toán, Hóa học, Sinh học – B00
Toán, Hóa học, Tiếng Anh – D07
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân – A08
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học – C08
|
14,5
|
15,5
|
18. Tài chính ngân hàng
|
19. Tài chính thuế
|
NGÔN NGỮ ANH
|
20. Anh văn thương mại - du lịch
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – D01
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh – D12
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh – D66
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh – D15
|
14,5
|
15,5
|
21. Anh văn tổng quát - dịch thuật
|
22. Anh văn giảng dạy
|
KIẾN TRÚC
|
23. Kiến trúc công trình
|
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật – V00
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật – V01
Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật – V02
Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật – V03
|
14,5
|
15,5
|
24. Kiến trúc nội thất & Quy hoạch
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|