Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Lâm nghiệp năm 2014:
TT
|
Tên ngành/ Bậc đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối D1
|
Khối V
|
I.
|
Cơ sở chính (LNH)
|
|
|
|
|
|
|
I.1.
|
Bậc Đại học
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
15,0
|
|
17,0
|
|
|
2
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
|
|
3
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
|
4
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
D850101
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
|
5
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D850101
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
|
6
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
|
|
7
|
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110
|
13,0
|
|
|
|
17,5
|
8
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
13,0
|
|
|
|
17,5
|
9
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
13,0
|
|
|
|
17,5
|
10
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
17,5
|
11
|
Kinh tế
|
D310101
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
13
|
Kế toán
|
D340301
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
14
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
15
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
D480104
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
13,0
|
13,0
|
|
|
|
17
|
Công thôn
|
D510210
|
13,0
|
13,0
|
|
|
|
18
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
13,0
|
13,0
|
|
|
|
19
|
Công nghệ vật liệu
|
D510402
|
13,0
|
13,0
|
|
|
|
20
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
|
21
|
Khuyến nông
|
D620102
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
13,0
|
|
22
|
Lâm sinh
|
D620205
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
|
23
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
|
II.
|
Cơ sở 2 (LNS)
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán
|
D340301
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
|
3
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
13,0
|
|
4
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
|
5
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
|
6
|
Lâm sinh
|
D620205
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
|
7
|
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110
|
13,0
|
|
|
|
17,5
|
8
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
13,0
|
|
|
|
17,5
|
9
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
|
|
II.2
|
Đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán
|
C340301
|
10,0
|
10,0
|
|
10,0
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
10,0
|
10,0
|
|
10,0
|
|
3
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
10,0
|
|
4
|
Khoa học môi trường
|
C440301
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
|
|
5
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
C620211
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
|
|
6
|
Lâm sinh
|
C620205
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
|
|
7
|
Kiến trúc cảnh quan
|
C580110
|
10,0
|
|
|
|
14,5
|
8
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
10,0
|
|
|
|
14,5
|
9
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
C540301
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
- Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển ngành học đã đăng ký tại Cơ sở 1 nhưng đạt từ điểm sàn đại học trở lên được chọn ngành học trong số các ngành của trường Đại học Lâm nghiệp phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển hoặc có thể đăng ký học cùng ngành nhưng học tại Cơ sở 2. - Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D1 không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật. - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm). Thời gian nhập học thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 - Tại Cơ sở chính - Hà Nội: ngày 06/9/2014. - Tại Cơ sở 2 - Đồng Nai: ngày 07/9/2014.
Nhận ngay Điểm chuẩn NV2 Đại học Lâm nghiệp năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) MãTrường gửi 8712
Trong đó: LNH là mã trường ĐH Lâm nghiệp phía Bắc
LNS là Mã trường ĐH lâm nghiệp phía Nam
|
Nguồn ĐH Lâm nghiệp
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|