Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn)
|
-
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
1
|
106
|
Khoa học Máy tính
|
86.5
|
2
|
107
|
Kỹ thuật Máy tính
|
85.3
|
3
|
108
|
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; (Nhóm ngành)
|
82.5
|
4
|
109
|
Kỹ thuật cơ khí
|
78.6
|
5
|
110
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
84.7
|
6
|
112
|
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; (Nhóm ngành)
|
72.5
|
7
|
114
|
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)
|
85.6
|
8
|
115
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Nhóm ngành)
|
72.9
|
9
|
117
|
Kiến trúc
|
81.7
|
10
|
120
|
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
(Nhóm ngành)
|
76.3
|
11
|
123
|
Quản lý Công nghiệp
|
84.1
|
12
|
125
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành)
|
81.4
|
13
|
128
|
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành)
|
85.8
|
14
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
72.5
|
15
|
137
|
Vật lý Kỹ thuật
|
81.8
|
16
|
138
|
Cơ Kỹ thuật
|
73.9
|
17
|
140
|
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
|
72.2
|
18
|
141
|
Bảo dưỡng Công nghiệp
|
72.1
|
19
|
142
|
Kỹ thuật Ô tô
|
83.9
|
20
|
145
|
Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy (Song ngành)
|
83.3
|
-
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN
|
1
|
206
|
Khoa học Máy tính
|
86.7
|
2
|
207
|
Kỹ thuật Máy
|
85.4
|
3
|
208
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
81.4
|
4
|
209
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
78.2
|
5
|
210
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
83.8
|
6
|
211
|
Kỹ Thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Robot
|
82.4
|
7
|
214
|
Kỹ thuật Hóa học
|
84
|
8
|
215
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm ngành)
|
72.5
|
9
|
217
|
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan
|
73.8
|
10
|
219
|
Công nghệ Thực phẩm
|
84.9
|
11
|
220
|
Kỹ thuật Dầu khí
|
75.7
|
12
|
223
|
Quản lý Công nghiệp
|
80.2
|
13
|
225
|
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành)
|
73.5
|
14
|
228
|
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng
|
85.6
|
15
|
237
|
Vật lý kỹ thuật - Chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh
|
81.2
|
16
|
242
|
Kỹ thuật Ô tô
|
81.5
|
17
|
245
|
Kỹ thuật Hàng Không
|
82.8
|
18
|
266
|
Khoa học máy tính
(CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )
|
84.6
|
20
|
268
|
Cơ Kỹ thuật
|
72.2
|
Lưu ý:
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển vào trường và sẽ được công nhận trúng tuyển sau khi bổ sung giấy chứng nhận/bằng tốt nghiệp THPT hợp lệ.
Thí sinh cần tra cứu thông tin và cách thức nhập học tại trang https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/home.action vào thời điểm trường ĐHBK công bố trúng tuyển chính thức theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, dự kiến trước 17h00 ngày 28/07/2021.
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY