Ngày 10.8, ĐH KHXH&NV - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển đợt 2 năm 2012. Điểm trúng tuyển áp dụng với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
TT
|
Ngành/Đơn vị |
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Chỉ tiêu NV 2
|
Điểm xét NV2
|
1
|
Tâm lý học |
D310401
|
80
|
A
|
18,0
|
|
|
B
|
19,5
|
|
|
C
|
20,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
18,5
|
|
|
2
|
Khoa học quản lý |
D340401
|
85
|
A
|
17,0
|
|
|
C
|
21,5
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,5
|
|
|
3
|
Xã hội học |
D310301
|
60
|
A
|
16,0
|
|
|
C
|
18,0
|
10
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
4
|
Triết học |
D220301
|
55
|
A
|
16,0
|
41
|
16,0
|
C
|
18,0
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
5
|
Chính trị học |
D310201
|
50
|
A
|
17,0
|
|
|
C
|
18,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
|
|
6
|
Công tác xã hội |
D760101
|
60
|
C
|
19,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
18,0
|
|
|
7
|
Văn học |
D220330
|
80
|
C
|
18,5
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
|
|
8
|
Lịch sử |
D220310
|
80
|
C
|
18,0
|
10
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
9
|
Ngôn ngữ học |
D220320
|
50
|
A
|
16,0
|
|
|
C
|
18,0
|
26
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
10
|
Báo chí |
D320101
|
85
|
A
|
18,0
|
|
|
C
|
22,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
20,5
|
|
|
11
|
Thông tin học |
D320201
|
50
|
A
|
16,0
|
45
|
16,0
|
C
|
18,0
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
12
|
Lưu trữ học |
D320303
|
60
|
A
|
17,0
|
|
|
C
|
18,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
|
|
13
|
Đông phương học |
D220213
|
100
|
C
|
22,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
20,5
|
|
|
14
|
Quốc tế học |
D220212
|
70
|
A
|
17,0
|
|
|
C
|
21,5
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
20,0
|
|
|
15
|
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103
|
75
|
A
|
19,0
|
|
|
C
|
22,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
21,0
|
|
|
16
|
Hán Nôm |
D220104
|
20
|
C
|
18,0
|
15
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
17
|
Việt Nam học |
D220113 |
50
|
C
|
20,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
|
|
18
|
Nhân học |
D310302
|
43
|
A
|
16,0
|
40
|
16,0
|
C
|
18,0
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|