1/Điểm trúng tuyển vào trường, nguyện vọng 1: a/ Bậc Đại học:
Đối
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2 NT
|
Khu vực 1
|
tượng
|
Khối A
|
Khối D1
|
Khối B, C
|
Khối A
|
Khối D1
|
Khối B, C
|
Khối A,
|
Khối D1
|
Khối B, C
|
Khối A
|
Khối D1
|
Khối B, C
|
HSPT
|
13,0
|
13,5
|
14,5
|
12,5
|
13,0
|
14,0
|
12,0
|
12,5
|
13,5
|
11,5
|
12,0
|
13,0
|
UT2
|
12,0
|
12,5
|
13,5
|
11,5
|
12,0
|
13,0
|
11,0
|
11,5
|
12,5
|
10,5
|
11,0
|
12,0
|
UT1
|
11,0
|
11,5
|
12,5
|
10,5
|
11,0
|
12,0
|
10,0
|
10,5
|
11,5
|
9,5
|
10,0
|
11,0
|
Riêng 05 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng
|
Khu vực
|
Ngành
|
Khối A (đ)
|
Khối B (đ)
|
Khối D1 (đ)
|
|
|
Kế toán
|
14,0
|
|
14,0
|
Học sinh phổ thông
|
3
|
Công nghệ sinh học
|
16,5
|
19,0
|
|
|
|
Khoa học Môi trường
|
14,5
|
17,5
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
15,5
|
17,5
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
14,5
|
17,0
|
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 5 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn. Khối A: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin; Khối A hoặc D1: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán; Khối A hoặc B: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan; Chăn nuôi; Thú y; Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; Phát triển nông thôn; Quản lý đất đai; Khoa học môi trường; Công nghệ thực phẩm.
b/ Bậc Cao đẳng
Đối tượng
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
|
K.A (đ)
|
K.B (đ)
|
K.A (đ)
|
K.B (đ)
|
K.A (đ)
|
K.B (đ)
|
K.A (đ)
|
K.B (đ)
|
Học sinh phổ thông
|
10,0
|
11,0
|
9,5
|
10,5
|
9,0
|
10,0
|
8,5
|
9,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
9,0
|
10,0
|
8,5
|
9,5
|
8,0
|
9,0
|
7,5
|
8,5
|
Nhóm ưu tiên 1
|
8,0
|
9,0
|
7,5
|
8,5
|
7,0
|
8,0
|
6,5
|
7,5
|
2. Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3: a/ Bậc đại học:
Ngành tuyển
|
Mã ngành
|
Số lượng
|
Khối thi
|
Điểm sàn xét tuyển
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan
|
D620113
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
20
|
A, B
|
A: 16,5; B: 19,0
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
150
|
A
|
13,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
20
|
A, B
|
A: 15,5; B: 17,5
|
Công thôn
|
D510210
|
100
|
A
|
13,0
|
Kế toán
|
D340301
|
20
|
A, D1
|
14,0
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Khoa học đất
|
D440306
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
20
|
A, B
|
A: 14,5; B: 17,5
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
100
|
A, D1
|
A: 13,0; D1: 13,5
|
Kinh tế
|
D310101
|
100
|
A, D1
|
A: 13,0; D1: 13,5
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
100
|
A, D1
|
A: 13,0; D1: 13,5
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
150
|
A
|
13,0
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
150
|
A
|
13,0
|
Nông nghiệp
|
D620101
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
20
|
A, B
|
A: 14,5; B: 17,0
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
100
|
A, D1
|
A: 13,0; D1: 13,5
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
60
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Thú y
|
D640101
|
20
|
A, B
|
A: 13,0; B: 14,5
|
Xã hội học.
|
D310301
|
150
|
A, C, D1
|
A,: 13; C: 14,5; D1: 13,5
|
b/ Bậc Cao đẳng:
STT
|
Ngành tuyển
|
Mã ngành
|
Số lượng
|
Khối thi ĐH
|
Điểm sàn
xét tuyển
|
Đối tượng
xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
|
C510406
|
150
|
A, B
|
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
150
|
A
|
Khối A: 10,0
Khối B: 11,0
|
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2012
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
150
|
A
|
|
ở các trường đại học.
|
4
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
100
|
A, B
|
|
|
5
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
100
|
A, B
|
|
|
6
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
150
|
A, B
|
|
|
Mức chênh lệch điểm sàn xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học năm 2012 có công chứng; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (15.000 đ /hồ sơ) gửi về phòng Đào tạo Đại học, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 25/8/2012.
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|