Điểm chuẩn NV1, NV2 vào lớp 10 THPT tại tỉnh An Giang năm 2024:
TT
|
Tên trường
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng số trúng tuyển
|
Nguyện vọng 1
|
Nguyện vọng 2
|
Tuyển thẳng
|
Ghi chú
|
Điểm
thi
|
Điểm
xét
|
Số lượng
|
Điểm
thi
|
Điểm
xét
|
Số lượng
|
1
|
PTTH Sư Phạm AG
|
235
|
236
|
29.25
|
|
233
|
32.75
|
|
2
|
1
|
|
2
|
THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng
|
270
|
304
|
|
31.00
|
250
|
|
39.00
|
54
|
|
|
3
|
THPT Long Xuyên
|
540
|
541
|
34.50
|
|
541
|
35.00
|
|
0
|
|
|
4
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
540
|
546
|
23.25
|
|
445
|
26.75
|
|
101
|
|
|
5
|
THPT Nguyễn Hiền
|
540
|
544
|
27.75
|
|
443
|
30.50
|
|
99
|
2
|
|
|
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
|
2.125
|
2.171
|
|
|
1.912
|
|
|
256
|
3
|
|
6
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
540
|
550
|
19.50
|
|
547
|
|
39.00
|
2
|
1
|
|
7
|
THPT Nguyễn Văn Thoại
|
540
|
545
|
20.75
|
|
545
|
|
40.00
|
0
|
|
|
8
|
THPT Vĩnh Trạch
|
405
|
426
|
|
36.00
|
417
|
|
40.00
|
8
|
1
|
Tiêu chí phụ NV1 TBCN
lớp 9 là 7,5 trở lên
|
9
|
THPT Vọng Thê
|
450
|
461
|
17.00
|
|
449
|
|
38.00
|
12
|
|
|
|
HUYỆN THOẠI SƠN
|
1.935
|
1.982
|
|
|
1.958
|
|
|
22
|
2
|
|
10
|
THCS và THPT Vĩnh Nhuận
|
180
|
203
|
|
30.00
|
135
|
|
33.00
|
68
|
|
|
11
|
THPT Cần Đăng
|
360
|
370
|
18.00
|
|
339
|
|
39.00
|
31
|
|
|
12
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
675
|
678
|
25.00
|
|
678
|
|
40.00
|
0
|
|
|
TT
|
Tên trường
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng số trúng tuyển
|
Nguyện vọng 1
|
Nguyện vọng 2
|
Tuyển thẳng
|
Ghi chú
|
Điểm
thi
|
Điểm
xét
|
Số lượng
|
Điểm
thi
|
Điểm
xét
|
Số lượng
|
13
|
THPT Vĩnh Bình
|
405
|
422
|
15.00
|
|
388
|
|
36.00
|
34
|
|
Tiêu chí phụ NV2 TBCN
lớp 9 là 7,1 trở lên
|
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
1.620
|
1.673
|
|
|
1.540
|
|
|
133
|
0
|
|
14
|
PT DTNT THPT An Giang
|
175
|
175
|
.DTTS:
21,5;
. DT
Kinh: 26,25
|
|
175
|
|
|
0
|
|
Điểm chuẩn đối với thí sinh DTTS 21,5 điểm (166 thí sinh)
Điểm chuẩn đối với dân tộc
Kinh: 26.25 (9 thí sinh)
|
15
|
THPT Châu Thị Tế
|
405
|
421
|
|
29.00
|
335
|
|
38.00
|
86
|
|
|
16
|
THPT Võ Thị Sáu
|
540
|
551
|
24.25
|
|
549
|
40.00
|
|
0
|
2
|
|
|
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
|
1.120
|
1.147
|
|
|
1.059
|
|
|
86
|
2
|
|
17
|
THCS và THPT Bình Chánh
|
180
|
190
|
|
30.00
|
180
|
|
36.00
|
10
|
0
|
|
18
|
THCS và THPT Bình Long
|
225
|
234
|
13.00
|
|
220
|
|
38.00
|
14
|
0
|
|
19
|
THPT Bình Mỹ
|
450
|
459
|
16.00
|
|
447
|
|
38.00
|
12
|
0
|
|
20
|
THPT Châu Phú
|
450
|
456
|
21.50
|
|
450
|
|
40.00
|
5
|
1
|
|
21
|
THPT Thạnh Mỹ Tây
|
495
|
501
|
23.50
|
|
501
|
|
40.00
|
0
|
0
|
|
22
|
THPT Trần Văn Thành
|
450
|
454
|
20.00
|
|
452
|
|
40.00
|
2
|
0
|
|
|
HUYỆN CHÂU PHÚ
|
2.250
|
2.294
|
|
|
2.250
|
|
|
43
|
1
|
|
23
|
THPT Châu Phong
|
270
|
282
|
22.25
|
|
282
|
30.00
|
|
0
|
0
|
|
TT
|
Tên trường
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng số trúng tuyển
|
Nguyện vọng 1
|
Nguyện vọng 2
|
Tuyển thẳng
|
Ghi chú
|
Điểm
thi
|
Điểm
xét
|
Số lượng
|
Điểm
thi
|
Điểm
xét
|
Số lượng
|
24
|
THPT Nguyễn Quang Diêu
|
360
|
372
|
22.00
|
|
369
|
30.00
|
|
0
|
3
|
|
25
|
THPT Nguyễn Sinh Sắc
|
450
|
464
|
19.75
|
|
427
|
20.75
|
|
37
|
0
|
|
26
|
THPT Tân Châu
|
540
|
550
|
24.50
|
|
550
|
30.00
|
|
0
|
0
|
|
27
|
THPT Vĩnh Xương
|
315
|
326
|
19.25
|
|
314
|
21.00
|
|
12
|
0
|
|
|
THỊ XÃ TÂN CHÂU
|
1.935
|
1.994
|
|
|
1.942
|
|
|
49
|
3
|
|
28
|
THCS và THPT Long Bình
|
225
|
235
|
|
28.50
|
205
|
|
32.00
|
30
|
0
|
|
29
|
THCS và THPT Vĩnh Lộc
|
225
|
270
|
|
29.00
|
253
|
|
38.50
|
17
|
0
|
|
30
|
THPT An Phú
|
675
|
677
|
21.75
|
|
674
|
|
40.00
|
2
|
1
|
|
31
|
THPT Quốc Thái
|
540
|
546
|
16.00
|
|
524
|
|
36.50
|
19
|
3
|
|
|
HUYỆN AN PHÚ
|
1.665
|
1.728
|
|
|
1.656
|
|
|
68
|
4
|
|
32
|
THPT Chi Lăng
|
405
|
414
|
13.25
|
|
377
|
|
36.00
|
27
|
10
|
|
33
|
THPT Tịnh Biên
|
495
|
505
|
|
30.50
|
475
|
|
32.00
|
23
|
7
|
|
34
|
THPT Xuân Tô
|
270
|
282
|
|
28.50
|
268
|
|
36.00
|
11
|
3
|
|
|
THỊ XÃ TỊNH BIÊN
|
1.170
|
1.201
|
|
|
1.120
|
|
|
61
|
20
|
|
35
|
THCS và THPT Cô Tô
|
270
|
281
|
10.50
|
|
232
|
34.00
|
|
33
|
16
|
|
36
|
THPT Ba Chúc
|
450
|
467
|
|
34.50
|
458
|
|
37.00
|
8
|
1
|
|
37
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
630
|
647
|
14.50
|
|
596
|
39.00
|
|
8
|
43
|
|
|
HUYỆN TRI TÔN
|
1.350
|
1.395
|
|
|
1.286
|
|
|
49
|
60
|
|
TT
|
Tên trường
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng số trúng tuyển
|
Nguyện vọng 1
|
Nguyện vọng 2
|
Tuyển thẳng
|
Ghi chú
|
Điểm
thi
|
Điểm
xét
|
Số lượng
|
Điểm
thi
|
Điểm
xét
|
Số lượng
|
38
|
THCS và THPT Phú Tân
|
315
|
328
|
16.00
|
|
309
|
|
36.00
|
19
|
0
|
|
39
|
THPT Bình Thạnh Đông
|
360
|
371
|
|
34.00
|
370
|
|
37.00
|
1
|
0
|
|
40
|
THPT Chu Văn An
|
585
|
596
|
18.75
|
|
596
|
|
40.00
|
0
|
0
|
|
41
|
THPT Hòa Lạc
|
405
|
419
|
|
33.00
|
402
|
|
37.00
|
17
|
0
|
|
42
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
450
|
480
|
15.25
|
|
458
|
|
36.00
|
22
|
0
|
|
|
HUYỆN PHÚ TÂN
|
2.115
|
2.194
|
|
|
2.135
|
|
|
59
|
0
|
|
43
|
THPT Châu Văn Liêm
|
585
|
596
|
18.00
|
|
584
|
|
38.00
|
12
|
0
|
|
44
|
THPT Huỳnh Thị Hưởng
|
495
|
504
|
13.00
|
|
496
|
|
38.00
|
8
|
0
|
|
45
|
THPT Lương Văn Cù
|
360
|
408
|
|
36.00
|
380
|
|
39.00
|
27
|
1
|
Tiêu chí phụ NV1-TBCN
lớp 9 là 7,5 trở lên
|
46
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
675
|
684
|
20.00
|
|
681
|
|
40.00
|
1
|
2
|
|
47
|
THPT Nguyễn Văn Hưởng
|
360
|
367
|
|
35.00
|
358
|
|
38.00
|
9
|
0
|
|
48
|
THPT Ung Văn Khiêm
|
540
|
547
|
13.00
|
|
517
|
|
38.00
|
30
|
0
|
|
49
|
THPT Võ Thành Trinh
|
495
|
499
|
13.00
|
|
444
|
|
38.00
|
55
|
0
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
3.510
|
3.605
|
|
|
3.460
|
|
|
142
|
3
|
|
|
TOÀN TỈNH
|
20.795
|
21.384
|
|
|
20.318
|
|
|
968
|
98
|
|
Theo TTHN
KHOÁ HỌC LỚP 9 & ÔN THI VÀO LỚP 10 TRÊN TUYENSINH247
- Xem ngay Lộ trình UP10 - Học qua video bài giảng - Xem ngay
- Lộ trình LIVE UP10 - Học tương tác với giáo viên - Xem ngay
DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!
- Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
- Hoang mang không biết học và ôn thi vào lớp 10 ra sao?
- Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn
- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY