Điểm chuẩn vào trường Đại học Văn Lang đợt 1 năm 2016
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn
đợt 1
|
|
Thiết kế Công nghiệp (*) |
D210402 (*) |
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
|
20.0
|
|
Thiết kế Nội thất (*) |
D210405 (*) |
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
|
20.0
|
|
Thiết kế Đồ họa (*) |
D210403 (*) |
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
|
20.0
|
|
Thiết kế Thời trang (*) |
D210404 (*) |
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
|
20.0
|
|
Kiến trúc (*)
|
D580102 (*) |
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
|
20.0
|
|
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 (*) |
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
20.0
|
|
Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM
|
D340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
15.0
|
|
Kinh doanh Thương mại |
D340121 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
15.0
|
|
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
15.0
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
15.0
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
(Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, Mỹ)
|
D480103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
15.0
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Chương trình Anh văn tăng cường; Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt
|
D340103
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) |
15.0
|
|
Quản trị Khách sạn
Chương trình Anh văn tăng cường; Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt
|
D340107
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp)
|
15.0
|
|
Quan hệ Công chúng |
D360708
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa)
|
15.0
|
|
Công nghệ Sinh học |
D420201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Sinh, Hóa) A02 (Toán, Sinh, Lý) D08 (Toán, Sinh, Anh)
|
15.0
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
15.0
|
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
D520115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
15.0
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
D580201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh)
|
15.0
|
Các tổ hợp V00, V01: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; các tổ hợp H00, H01: môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2; ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D01): môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng - khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Đối với 6 ngành có quy định môn thi chính (*), mức điểm ưu tiên khu vực - đối tượng được nhân bốn chia ba (x4/3).
|
Dựa trên số lượng thí sinh trúng tuyển nhập học đợt 1, Trường ĐH Văn Lang sẽ thông báo xét tuyển đợt bổ sungnăm 2016 sau ngày 19/8/2016. Dự kiến, Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt bổ sung từ ngày 21 đến ngày 31/8/2016.
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|