Điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào các ngành/chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN năm 2018 như sau:
|
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu xét từ KQ thi THPTQG
|
Mã tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm ngưỡng ĐKXT (*)
|
|
1
|
7420101
|
Sinh học
|
77
|
A00; A02; B00; D08
|
16.00
|
|
2
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
136
|
A00; A02; B00; D08
|
17.00
|
|
3
|
7420201CLC
|
Công nghệ sinh học**
|
40
|
A00; A02; B00; D08
|
16.00
|
|
4
|
7440102
|
Vật lý học
|
96
|
A00; A01; B00; C01
|
16.00
|
|
5
|
7440112
|
Hoá học
|
67
|
A00; B00; D07
|
17.00
|
|
6
|
7440112TT
|
Hoá học**
|
40
|
A00; B00; D07
|
15.00
|
|
7
|
7440122
|
Khoa học vật liệu
|
50
|
A00; A01; B00; C01
|
16.00
|
|
8
|
7440217
|
Địa lý tự nhiên
|
38
|
A00; A01; B00; D10
|
15.00
|
|
9
|
7440230QTD
|
Khoa học thông tin địa không gian
|
49
|
A00; A01; B00; D10
|
15.00
|
|
10
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
88
|
A00; A01; B00; D07
|
16.00
|
|
11
|
7440301TT
|
Khoa học môi trường**
|
40
|
A00; A01; B00; D07
|
15.00
|
|
12
|
7460101
|
Toán học
|
47
|
A00; A01; D07; D08
|
16.00
|
|
13
|
7460117
|
Toán tin
|
49
|
A00; A01; D07; D08
|
16.00
|
|
14
|
7480110CLC
|
Máy tính và khoa học thông tin**
|
48
|
A00; A01; D07; D08
|
16.00
|
|
15
|
7480110QTD
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
70
|
A00; A01; D07; D08
|
17.00
|
|
16
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
59
|
A00; B00; D07
|
17.00
|
|
17
|
7510401CLC
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
|
40
|
A00; B00; D07
|
15.00
|
|
18
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
79
|
A00; A01; B00; D07
|
16.00
|
|
19
|
7510407
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
30
|
A00; A01; B00; C01
|
16.00
|
|
20
|
7720203CLC
|
Hoá dược**
|
69
|
A00; B00; D07
|
17.00
|
|
21
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
60
|
A00; A01; B00; D10
|
16.00
|
|
22
|
QHTN01
|
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
70
|
A00; A01; B00; D07
|
15.00
|
|
23
|
QHTN02
|
Tài nguyên trái đất
|
88
|
A00; A01; A16; D07
|
15.00
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
1.430
|
|
|
Ghi chú:
(*) Điểm ngưỡng ĐKXT: là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành ĐKXT.
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY