TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm nhận hồ sơ XT
|
Tốt nghiệp THPT
|
Đánh giá tư duy ĐHBK HN
|
I
|
Cơ sở Hà Nội
|
1
|
7220201DKK
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy
|
≥ 20.00
|
≥ 14.00
|
2
|
7340101DKK
|
Ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
3
|
7340121DKK
|
Ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
4
|
7340201DKK
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
5
|
7340204DKK
|
Ngành Bảo hiểm
– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
6
|
7340301DKK
|
Ngành Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
7
|
7460108DKK
|
Ngành Khoa học dữ liệu
– Khoa học dữ liệu
– Phân tích dữ liệu
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
8
|
7480102DKK
|
Ngành Mạng máy tính và TTDL
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
9
|
7480108DKK
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
10
|
7480201DKK
|
Ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính
|
≥ 20.00
|
≥ 14.00
|
11
|
7510201DKK
|
Ngành CNKT cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
12
|
7510203DKK
|
Ngành CNKT cơ – điện tử
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
13
|
7510205DKK
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô
|
≥ 20.00
|
≥ 14.00
|
14
|
7510301DKK
|
Ngành CNKT điện, điện tử
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
15
|
7510302DKK
|
Ngành CNKT điện tử – viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
16
|
7510303DKK
|
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh
|
≥ 20.00
|
≥ 14.00
|
17
|
7540204DKK
|
Ngành Công nghệ dệt, may
– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
18
|
7540202DKK
|
Ngành Công nghệ sợi, dệt
|
≥ 18.00
|
≥ 14.00
|
19
|
7540101DKK
|
Ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
20
|
7810103DKK
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn
|
≥ 19.00
|
≥ 14.00
|
II
|
Cơ sở Nam Định
|
1
|
7220201DKD
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy
|
≥ 18.00
|
≥ 14.00
|
2
|
7340101DKD
|
Ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
3
|
7340121DKD
|
Ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
4
|
7340201DKD
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
5
|
7340301DKD
|
Ngành Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
6
|
7480102DKD
|
Ngành Mạng máy tính và TTDL
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
7
|
7480108DKD
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
8
|
7480201DKD
|
Ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính
|
≥ 18.00
|
≥ 14.00
|
9
|
7510201DKD
|
Ngành CNKT cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
10
|
7510203DKD
|
Ngành CNKT cơ – điện tử
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
11
|
7510205DKD
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
12
|
7510301DKD
|
Ngành CNKT điện, điện tử
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
13
|
7510302DKD
|
Ngành CNKT điện tử – viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
14
|
7510303DKD
|
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
15
|
7540204DKD
|
Ngành Công nghệ dệt, may
– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
16
|
7540202DKD
|
Ngành Công nghệ sợi, dệt
|
≥ 16.00
|
≥ 14.00
|
17
|
7540101DKD
|
Ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|
18
|
7810103DKD
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn
|
≥ 17.00
|
≥ 14.00
|