Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một 2025

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2025 với 5 phương thức tuyển sinh như sau:

Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (điểm nhận đăng ký xét tuyển) là 15 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đâì vào đối với phương thức xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn là 15.5 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 là 16 điểm.

Đối với Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của phương thức Xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 là 600 điểm.

Riêng các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Mầm non; Sư phạm Ngữ văn): chỉ sử dụng 1 phương thức tuyển sinh là “Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn”. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho cả ba ngành này là 19 điểm.

Về nguyên tắc xét tuyển: Sau khi kết thúc thời gian đăng ký xét tuyển, Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ xét tuyển. Điểm trúng tuyển được xét theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của thí sinh (đã bao gồm điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có)), không nhân hệ số. Thí sinh được xét tuyển bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

Điều kiện phụ trong xét tuyển: Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, Trường sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận hồ đăng ký xét tuyển, như sau:

- Thí sinh có tổng điểm xét tuyển (đã bao gồm điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có)) bằng hoặc cao hơn mức điểm của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố là đủ điều kiện nộp hồ sơ ĐKXT.

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được tính theo công thức sau: Tổng điểm hai môn thi + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng ba môn thi *2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào này không phải là quy đổi tương đương giữa các phương thức tuyển sinh. Nhà trường sẽ thực hiện quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức tuyển sinh theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) của các phương thức tuyển sinh được quy định như sau:

Stt

Tên ngành

Mã ngành (mã xét tuyển)

Chỉ tiêu

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
(điểm sàn) của các phương thức tuyển sinh

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
(Tổ hợp 3 môn, thang điểm 30)

Xét học bạ: Điểm trung bình các môn năm lớp 12
(Tổ hợp 3 môn, thang điểm 30)

Xét kết quả thi đánh giá năng lực Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025
(Tổ hợp 3 môn, thang điểm 30)

Xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025
(Thang điểm 1200)

1

Truyền thông đa phương tiện

7320104

105

15

15.5

16

600

2

Âm nhạc

7210405

59

15

15.5

16

600

3

Du lịch

7810101

209

15

15.5

16

600

4

Thiết kế đồ họa

7210403

86

15

15.5

16

600

5

Sư phạm Ngữ văn *

7140217

50

19

Không xét

Không xét

Không xét

6

Giáo dục Tiểu học*

7140202

100

19

Không xét

Không xét

Không xét

7

Giáo dục Mầm non*

7140201

100

19

Không xét

Không xét

Không xét

8

Giáo dục học*

7140101

228

15

15.5

16

600

9

Toán học

7460101

89

15

15.5

16

600

10

Quản lý công nghiệp*

7510601

73

15

15.5

16

600

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

122

15

15.5

16

600

12

Quản trị kinh doanh**

7340101

303

15

15.5

16

600

13

Marketing

7340115

88

15

15.5

16

600

14

Thương mại điện tử

7340122

135

15

15.5

16

600

15

Tài chính - Ngân hàng**

7340201

197

15

15.5

16

600

16

Kế toán**

7340301

227

15

15.5

16

600

17

Kiểm toán

7340302

61

15

15.5

16

600

18

Kỹ thuật môi trường

7520320

70

15

15.5

16

600

19

Tâm lý học

7310401

230

15

15.5

16

600

20

Quan hệ quốc tế

7310206

170

15

15.5

16

600

21

Công tác xã hội*

7760101

88

15

15.5

16

600

22

Quản lý tài nguyên và môi trường*

7850101

84

15

15.5

16

600

23

Quản lý nhà nước*

7310205

102

15

15.5

16

600

24

Luật*

7380101

418

15

15.5

16

600

25

Quản lý đất đai*

7850103

88

15

15.5

16

600

26

Công nghệ thông tin

7480201

450

15

15.5

16

600

27

Kỹ thuật phần mềm**

7480103

86

15

15.5

16

600

28

Kiến trúc*

7580101

150

15

15.5

16

600

29

Kỹ thuật xây dựng*

7580201

200

15

15.5

16

600

30

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

70

15

15.5

16

600

31

Ngôn ngữ Anh*

7220201

400

15

15.5

16

600

32

Ngôn ngữ Trung Quốc*

7220204

130

15

15.5

16

600

33

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

76

15

15.5

16

600

34

Công nghệ sinh học

7420201

114

15

15.5

16

600

35

Hoá học**

7440112

90

15

15.5

16

600

36

Công nghệ thực phẩm

7540101

220

15

15.5

16

600

37

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

245

15

15.5

16

600

38

Kỹ thuật điện**

7520201

173

15

15.5

16

600

39

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

138

15

15.5

16

600

40

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

87

15

15.5

16

600

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CÁC NĂM TẠI ĐÂY

Ghi chú: + “*” Là các ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng MOET

+ “**” Là các ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA.

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một 2025

  •  
Xem xếp hạng Điểm thi từng tổ hợp