Cụ thể hầu hết các ngành xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, điểm tối thiểu nhận hồ sơ bằng với mức sàn của Bộ (15 điểm). Một số ngành có điểm cao hơn sàn như: công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật hóa học, quản trị kinh doanh, kế toán… Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Phó giám đốc Trung tâm tuyển sinh và quan hệ doanh nghiệp nhà trường cho biết, trường sẽ xác định mức điểm chuẩn chung cho các tổ hợp khác nhau trong cùng một ngành. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển từng ngành bậc ĐH như bảng sau:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ngưỡng điểm
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A00, A01,D01,B00
|
16
|
Công nghệ thực phẩm (Chương trình quốc tế)
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A00, A01,D01,B00
|
16
|
Công nghệ sinh học (Chương trình quốc tế)
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A00, A01,D01,B00
|
16
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Đảm bảo chất lượng & ATTP
|
D540110
|
A00, A01,D01,B00
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
D510301
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A00, A01,D01,B00
|
16
|
Tài chính – ngân hang
|
D340201
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Kế toán
|
D340301
|
A00, A01,D01,B00
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Khoa học dinh dưỡng & Ẩm thực
|
D720398
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Công nghệ vật liệu
|
D510402
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Công nghệ May
|
D540204
|
A00, A01,D01,B00
|
15
|
Tham khảo điểm chuẩn năm trước của trường tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghiep-thuc-pham-tp-hcm-DCT.html Các ngành bậc CĐ điểm nhận hồ sơ là 10 gồm:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A00, A01,D01,B00
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A00, A01,D01
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A00, A01,D01
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
A00, A01,D01
|
10
|
Công nghệ May
|
C540204
|
A00, A01,D01
|
10
|
Công nghệ Da Giày
|
C540206
|
A00, A01,D01,B00
|
10
|
Việt Nam học
(Hướng dẫn du lịch)
|
C220113
|
A00, A01,D01, C00
|
10
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
A01,D01
|
10
|
Theo Hà Ánh
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|