1. Quy đổi điểm xét tuyển (XT) giữa các phương thức theo thang 30
- Với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm XT = (điểm tổ hợp + điểm cộng (nếu có)) + điểm ưu tiên (nếu có) Trong đó, ”điểm tổ hợp” = tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. Riêng tổ hợp D01, ”điểm tổ hợp” = ((Toán x 2 +Văn + Anh) x 3)/4.
- Với phương thức xét tuyển bằng SAT
Điểm XT = ((SAT x 30)/1600 + điểm cộng (nếu có)) + điểm ưu tiên (nếu có)
- Với phương thức xét tuyển bằng HSA
Điểm XT = (điểm HSA quy đổi + điểm cộng (nếu có))+ điểm ưu tiên (nếu có) Trong đó, ”điểm HSA quy đổi” dành cho bài thi năm 2025 xem tại Mục 4; năm 2024 xem tại Mục 5 2. Điểm xét tuyển, ngưỡng đầu vào, điểm chuẩn là như nhau giữa các tổ hợp. 3. Ngưỡng đầu vào đại học chính quy năm 2025
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin: 24 điểm;
- Đối với các ngành còn lại: 22 điểm.
Mức điểm trên được tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số, không tính điểm cộng và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Chi tiết, từng ngành:
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên ngành
|
Ngưỡng đầu vào
|
1.
|
CN1
|
Công nghệ thông tin
|
24
|
2.
|
CN2
|
Kỹ thuật máy tính
|
3.
|
CN8
|
Khoa học Máy tính
|
4.
|
CN12
|
Trí tuệ nhân tạo
|
5.
|
CN14
|
Hệ thống thông tin
|
6.
|
CN15
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7.
|
CN3
|
Vật lý kỹ thuật
|
22
|
8.
|
CN4
|
Cơ kỹ thuật
|
9.
|
CN5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
10.
|
CN6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
11.
|
CN7
|
Công nghệ Hàng không vũ trụ
|
12.
|
CN9
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
13.
|
CN10
|
Công nghệ nông nghiệp
|
14.
|
CN11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
15.
|
CN13
|
Kỹ thuật năng lượng
|
16.
|
CN17
|
Kỹ thuật Robot
|
17.
|
CN18
|
Thiết kế công nghiệp và đồ họa
|
18.
|
CN19
|
Công nghệ vật liệu
|
19.
|
CN20
|
Khoa học dữ liệu
|
20.
|
CN21
|
Công nghệ sinh học
|
>> XEM THÊM: THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ - ĐHQGHN 2025 TẠI ĐÂY >> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ - ĐHQGHN CÁC NĂM TẠI ĐÂY 4. BẢNG TRA CỨU ĐIỂM HSA QUY ĐỔI (BÀI THI NĂM 2025)
HSA 2025
|
THPT
|
HSA 2025
|
THPT
|
130
|
30,00
|
97
|
26,75
|
129
|
30,00
|
96
|
26,52
|
128
|
30,00
|
95
|
26,50
|
127
|
30,00
|
94
|
26,25
|
126
|
29,90
|
93
|
26,02
|
125
|
29,85
|
92
|
26,00
|
124
|
29,76
|
91
|
25,75
|
123
|
29,75
|
90
|
25,50
|
122
|
29,54
|
89
|
25,25
|
121
|
29,52
|
88
|
25,03
|
120
|
29,50
|
87
|
25,00
|
119
|
29,39
|
86
|
24,75
|
118
|
29,25
|
85
|
24,50
|
117
|
29,04
|
84
|
24,25
|
116
|
29,03
|
83
|
24,00
|
115
|
29,00
|
82
|
23,75
|
114
|
28,78
|
81
|
23,50
|
113
|
28,77
|
80
|
23,25
|
112
|
28,75
|
79
|
23,00
|
111
|
28,52
|
78
|
22,75
|
110
|
28,50
|
77
|
22,50
|
109
|
28,29
|
76
|
22,25
|
108
|
28,25
|
75
|
21,85
|
107
|
28,02
|
74
|
21,60
|
106
|
28,00
|
73
|
21,25
|
105
|
27,79
|
72
|
21,00
|
104
|
27,75
|
71
|
20,75
|
103
|
27,52
|
70
|
20,50
|
102
|
27,50
|
69
|
20,10
|
101
|
27,26
|
68
|
19,75
|
100
|
27,25
|
67
|
19,50
|
99
|
27,02
|
66
|
19,20
|
98
|
27,00
|
65
|
18,75
|
5.BẢNG TRA CỨU ĐIỂM HSA QUY ĐỔI (BÀI THI NĂM 2024)
HSA 2024
|
THPT
|
HSA 2024
|
THPT
|
129
|
29,27
|
93
|
25,81
|
128
|
29,21
|
92
|
25,67
|
127
|
29,12
|
91
|
25,53
|
126
|
29,03
|
90
|
25,38
|
125
|
28,94
|
89
|
25,24
|
124
|
28,85
|
88
|
25,10
|
123
|
28,76
|
87
|
24,95
|
122
|
28,67
|
86
|
24,80
|
121
|
28,58
|
85
|
24,65
|
120
|
28,49
|
84
|
24,50
|
119
|
28,40
|
83
|
24,35
|
118
|
28,31
|
82
|
24,12
|
117
|
28,22
|
81
|
23,88
|
116
|
28,13
|
80
|
23,65
|
115
|
28,04
|
79
|
23,48
|
114
|
27,95
|
78
|
23,30
|
113
|
27,90
|
77
|
23,13
|
112
|
27,85
|
76
|
22,95
|
111
|
27,80
|
75
|
22,68
|
110
|
27,75
|
74
|
22,42
|
109
|
27,70
|
73
|
22,15
|
108
|
27,65
|
72
|
21,93
|
107
|
27,52
|
71
|
21,70
|
106
|
27,38
|
70
|
21,48
|
105
|
27,25
|
69
|
21,25
|
104
|
27,14
|
68
|
21,00
|
103
|
27,03
|
67
|
20,75
|
102
|
26,93
|
66
|
20,50
|
101
|
26,82
|
65
|
20,25
|
100
|
26,71
|
64
|
19,95
|
99
|
26,60
|
63
|
19,65
|
98
|
26,47
|
62
|
19,35
|
97
|
26,34
|
61
|
19,05
|
96
|
26,21
|
60
|
18,75
|
95
|
26,08
|
59
|
18,53
|
94
|
25,95
|
58
|
18,32
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|