Điểm sàn và quy đổi điểm Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng và quy đổi điểm trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2025. Theo đó, điểm sàn theo phương thức điểm thi tốt nghiệp 2025 từ 22 đến 24 điểm.

1. Quy đổi điểm xét tuyển (XT) giữa các phương thức theo thang 30

  • Với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm XT = (điểm tổ hợp + điểm cộng (nếu có)) + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, ”điểm tổ hợp” = tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.

Riêng tổ hợp D01, ”điểm tổ hợp” = ((Toán x 2 +Văn + Anh) x 3)/4.

  • Với phương thức xét tuyển bằng SAT

Điểm XT = ((SAT x 30)/1600 + điểm cộng (nếu có)) + điểm ưu tiên (nếu có)

  • Với phương thức xét tuyển bằng HSA

Điểm XT = (điểm HSA quy đổi + điểm cộng (nếu có))+ điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, ”điểm HSA quy đổi” dành cho bài thi năm 2025 xem tại Mục 4; năm 2024 xem tại Mục 5

2. Điểm xét tuyển, ngưỡng đầu vào, điểm chuẩn là như nhau giữa các tổ hợp.

3. Ngưỡng đầu vào đại học chính quy năm 2025

  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin: 24 điểm;
  • Đối với các ngành còn lại: 22 điểm.

Mức điểm trên được tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số, không tính điểm cộng và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Chi tiết, từng ngành:

TT


xét tuyển

Tên ngành

Ngưỡng đầu vào

1.

CN1

Công nghệ thông tin

24

2.

CN2

Kỹ thuật máy tính

3.

CN8

Khoa học Máy tính

4.

CN12

Trí tuệ nhân tạo

5.

CN14

Hệ thống thông tin

6.

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7.

CN3

Vật lý kỹ thuật

22

8.

CN4

Cơ kỹ thuật

9.

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

10.

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

11.

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

12.

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

13.

CN10

Công nghệ nông nghiệp

14.

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15.

CN13

Kỹ thuật năng lượng

16.

CN17

Kỹ thuật Robot

17.

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

18.

CN19

Công nghệ vật liệu

19.

CN20

Khoa học dữ liệu

20.

CN21

Công nghệ sinh học

>> XEM THÊM: THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ - ĐHQGHN 2025 TẠI ĐÂY

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ - ĐHQGHN CÁC NĂM TẠI ĐÂY

4. BẢNG TRA CỨU ĐIỂM HSA QUY ĐỔI (BÀI THI NĂM 2025)

HSA 2025

THPT

HSA 2025

THPT

130

30,00

97

26,75

129

30,00

96

26,52

128

30,00

95

26,50

127

30,00

94

26,25

126

29,90

93

26,02

125

29,85

92

26,00

124

29,76

91

25,75

123

29,75

90

25,50

122

29,54

89

25,25

121

29,52

88

25,03

120

29,50

87

25,00

119

29,39

86

24,75

118

29,25

85

24,50

117

29,04

84

24,25

116

29,03

83

24,00

115

29,00

82

23,75

114

28,78

81

23,50

113

28,77

80

23,25

112

28,75

79

23,00

111

28,52

78

22,75

110

28,50

77

22,50

109

28,29

76

22,25

108

28,25

75

21,85

107

28,02

74

21,60

106

28,00

73

21,25

105

27,79

72

21,00

104

27,75

71

20,75

103

27,52

70

20,50

102

27,50

69

20,10

101

27,26

68

19,75

100

27,25

67

19,50

99

27,02

66

19,20

98

27,00

65

18,75

5.BẢNG TRA CỨU ĐIỂM HSA QUY ĐỔI (BÀI THI NĂM 2024)

HSA 2024

THPT

HSA 2024

THPT

129

29,27

93

25,81

128

29,21

92

25,67

127

29,12

91

25,53

126

29,03

90

25,38

125

28,94

89

25,24

124

28,85

88

25,10

123

28,76

87

24,95

122

28,67

86

24,80

121

28,58

85

24,65

120

28,49

84

24,50

119

28,40

83

24,35

118

28,31

82

24,12

117

28,22

81

23,88

116

28,13

80

23,65

115

28,04

79

23,48

114

27,95

78

23,30

113

27,90

77

23,13

112

27,85

76

22,95

111

27,80

75

22,68

110

27,75

74

22,42

109

27,70

73

22,15

108

27,65

72

21,93

107

27,52

71

21,70

106

27,38

70

21,48

105

27,25

69

21,25

104

27,14

68

21,00

103

27,03

67

20,75

102

26,93

66

20,50

101

26,82

65

20,25

100

26,71

64

19,95

99

26,60

63

19,65

98

26,47

62

19,35

97

26,34

61

19,05

96

26,21

60

18,75

95

26,08

59

18,53

94

25,95

58

18,32

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Điểm sàn và quy đổi điểm Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2025

  •  
Tra cứu điểm chuẩn Đại học 2025