1. Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2022
TT
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Điểm
|
Mã xét tuyển
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị doanh nghiệp
|
20.0
|
GTADCQT2
|
2
|
Quản trị Marketing
|
20.0
|
GTADCQM2
|
3
|
Thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
21.0
|
GTADCTD2
|
4
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Tài chính doanh nghiệp
|
19.0
|
GTADCTN2
|
5
|
Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
20.0
|
GTADCKT2
|
6
|
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
GTADCKT1
|
7
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
19.0
|
GTADCTM2
|
8
|
Hệ thống thông tin
|
Hệ thống thông tin
|
19.0
|
GTADCHT2
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
21.0
|
GTADCTT2
|
10
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
|
19.0
|
GTADCTG2
|
11
|
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
GTADCTT1
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
|
15.5
|
GTADCDD2
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)
|
15.0
|
GTADCDD3
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
GTADCDD1
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
|
15.5
|
GTADCCD2
|
16
|
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
|
15.5
|
GTADCCH2
|
17
|
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)
|
15.0
|
GTADCCD3
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
GTADCCD1
|
19
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
|
15.5
|
GTADCMT2
|
20
|
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
|
15.5
|
GTADCDM2
|
21
|
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
|
15.5
|
GTADCMX2
|
22
|
Công nghệ chế tạo máy
|
16.0
|
GTADCCM2
|
23
|
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
GTADCCM1
|
24
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
19.0
|
GTADCCN2
|
25
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
|
19.0
|
GTADCCO2
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
20.0
|
GTADCOT2
|
27
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)
|
15.0
|
GTADCOT3
|
28
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
GTADCOT1
|
29
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
18.0
|
GTADCDT2
|
30
|
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
GTADCDT1
|
31
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Công nghệ và quản lý môi trường
|
15.0
|
GTADCMN2
|
32
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
22.0
|
GTADCLG2
|
33
|
Logistics và hạ tầng giao thông
|
19.0
|
GTADCLH2
|
34
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
GTADCLG1
|
35
|
Kinh tế xây dựng
|
Kinh tế xây dựng
|
17.0
|
GTADCKX2
|
36
|
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
GTADCKX1
|
37
|
Khai thác vận tải
|
Logistics và vận tải đa phương thức
|
17.0
|
GTADCVL2
|
38
|
Quản lý xây dựng
|
Quản lý xây dựng
|
16.0
|
GTADCQX2
|
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng được tính theo quy định;
- Các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07;
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.
2. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
TT
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Điểm
|
Mã XT
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị doanh nghiệp
|
15.0
|
GTADCQT2
|
2
|
Quản trị Marketing
|
15.0
|
GTADCQM2
|
3
|
Thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
15.0
|
GTADCTD2
|
4
|
Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
15.0
|
GTADCKT2
|
5
|
Hệ thống thông tin
|
Hệ thống thông tin
|
15.0
|
GTADCHT2
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
15.0
|
GTADCTT2
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
|
15.0
|
GTADCDD2
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
|
15.0
|
GTADCCD2
|
9
|
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
|
15.0
|
GTADCCH2
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
|
15.0
|
GTADCMX2
|
11
|
Công nghệ chế tạo máy
|
15.0
|
GTADCCM2
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
15.0
|
GTADCCN2
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
|
15.0
|
GTADCCO2
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
15.0
|
GTADCOT2
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
15.0
|
GTADCDT2
|
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (K01, K02) của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022;
+ Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng không.
Theo TTHN