23/07/2025 18:35 pm
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) theo các phương thức xét tuyển: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh (DCT), thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) theo các phương thức xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có), cụ thể như sau: - Phương thức 1 (PT1): xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. - Phương thức 2 (PT2): xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12. - Phương thức 3 (PT3): xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025. - Phương thức 5 (PT5): xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành. 2. Chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển đối với Phương thức 1 (PT1): xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
Ghi chú: Độ lệch điểm so với tổ hợp gốc: - Nếu là 0.50 thì điểm xét tuyển sẽ cao hơn 0.5 điểm; - Nếu là -1 thì điểm xét tuyển sẽ thấp hơn 1 điểm so với Tổ hợp gốc. - Nếu là 0 thì không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp. 3. Quy tắc quy đổi điểm tương đương mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển của Trường: 3.1. Công thức tính điểm theo từng phương thức xét tuyển: a) Phương thức 1 (PT1): xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Phương thức gốc). ĐG = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Điểm ƯT (nếu có) trong đó: · ĐG: Điểm theo tổ hợp xét tuyển phương thức gốc tương ứng của từng ngành, làm tròn đến hai chữ số thập phân; · ĐM1, ĐM2, ĐM3: Điểm môn thi thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng ngành. · Điểm ƯT: Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) theo quy chế Bộ hiện hành. b) Phương thức 2 (PT2): xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12. ĐHB = ĐHBM1+ ĐHBM2 +ĐHBM3 + Điểm ƯT (nếu có) trong đó: · ĐHB: Điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành, làm tròn đến hai chữ số thập phân; · ĐHBM1, ĐHBM2, ĐHBM3: Điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 môn thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng ngành. · Điểm ƯT: Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) theo quy chế Bộ hiện hành. c) Phương thức 3 (PT3): xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025. ĐĐGNLQG = ĐNLQG + Điểm ƯT (nếu có) trong đó: · ĐĐGNLQG: Điểm bài thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025; · Điểm ƯT: Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) theo quy chế Bộ hiện hành. d) Phương thức 5 (PT5): xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành ĐCBSP = (0.5 × ĐCB + 0.25 × ĐHBM1 + 0.25 × ĐHBM2 ) × 3 + Điểm ƯT (nếu có) trong đó: · ĐCBSP: Điểm theo tổ hợp xét tuyển tương ứng, làm tròn đến hai chữ số thập phân; · ĐHBM1, ĐHBM2: Điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của 2 môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng ngành. 3.2. Quy tắc quy đổi điểm tương đương: Bước 1: Tính bách phân vị của điểm theo từng phương thức. Đối với các phương thức có sử dụng điểm của các kỳ thi đánh giá năng lực của các Trường khác nhau, bách phân vị sẽ được tính riêng theo từng Trường. Bước 2: Quy đổi tương đương giữa phương thức gốc và các phương thức khác bằng phương pháp bách phân vị.
trong đó:
Bước 3: Quy đổi điểm trúng tuyển, ngưỡng đầu vào giữa phương thức gốc và các phương thức còn lại của từng ngành bằng kỹ thuật nội suy tuyến tính giữa các khoảng phân vị tương ứng theo công thức: Các bảng quy đổi điểm áp dụng cho năm 2025 sẽ được Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh công bố sau khi hoàn tất việc phân tích đối sánh điểm của các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025. >> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TPHCM CÁC NĂM TẠI ĐÂY Theo TTHN 🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||