Điểm sàn và quy đổi điểm Đại học Công thương TPHCM 2025

Trường Đại học Công thương TP HCM (HUIT) nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 điểm, áp dụng với tất cả ngành, chương trình.

1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) theo các phương thức xét tuyển:

Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh (DCT), thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) theo các phương thức xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có), cụ thể như sau:

- Phương thức 1 (PT1): xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Phương thức 2 (PT2): xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

- Phương thức 3 (PT3): xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

- Phương thức 5 (PT5): xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Diem san va quy doi diem Dai hoc Cong thuong TPHCM 2025

2. Chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển đối với Phương thức 1 (PT1): xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

STT

ngành

Tên Ngành

Lệch tổ hợp

1

7810101

Du lịch

C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)

2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)

3

7810201

Quản trị khách sạn

C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)

4

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)

5

7380101

Luật

C00 (Gốc); C03 (-1); C14 (-1); D01 (-1)

6

7380107

Luật kinh tế

C00 (Gốc); C03 (-1); C14 (-1); D01 (-1)

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01 (0.50); D01 (Gốc); D09 (0.50); D14 (0.50)

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01 (0.50); D01 (Gốc); D09 (0.50); D14 (0.50)

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

10

7340115

Marketing

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

12

7340122

Thương mại điện tử

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

13

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

14

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

B00 (0.50); C02 (0.50); D01 (Gốc); D07 (0.50)

15

7340201

Tài chính ngân hàng

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

16

7340205

Công nghệ tài chính

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

17

7340301

Kế toán

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

18

7460108

Khoa học dữ liệu

A00 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc); X26 (0.50)

19

7480201

Công nghệ thông tin

A00 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc); X26 (0.50)

20

7480202

An toàn thông tin

A00 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc); X26 (0.50)

21

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

22

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

23

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

24

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

26

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

27

7540204

Công nghệ dệt, may

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

28

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

29

7510402

Công nghệ vật liệu

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

30

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00 (0); A01 (0); B00 (Gốc); D07 (0)

31

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

32

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

33

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

34

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A01 (0); B00 (Gốc); C02 (0); D07 (0)

35

7819010

Khoa học chế biến món ăn

A01 (0); B00 (Gốc); C02 (0); D07 (0)

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00 (0); A01 (0); B00 (Gốc); D07 (0)

37

7420201

Công nghệ sinh học

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

38

LK7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU)

A01 (0); D01 (Gốc); D09 (0); D14 (0)

39

LK7340101

Quản trị kinh doanh

Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU)

A00 (0); A01 (0); C01 (0); D01 (Gốc)

Ghi chú:

Độ lệch điểm so với tổ hợp gốc:

- Nếu là 0.50 thì điểm xét tuyển sẽ cao hơn 0.5 điểm;

- Nếu là -1 thì điểm xét tuyển sẽ thấp hơn 1 điểm so với Tổ hợp gốc.

- Nếu là 0 thì không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp.

3. Quy tắc quy đổi điểm tương đương mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển của Trường:

3.1. Công thức tính điểm theo từng phương thức xét tuyển:

a) Phương thức 1 (PT1): xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Phương thức gốc).

ĐG = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Điểm ƯT (nếu có)

trong đó:

· ĐG: Điểm theo tổ hợp xét tuyển phương thức gốc tương ứng của từng ngành, làm tròn đến hai chữ số thập phân;

· ĐM1, ĐM2, ĐM3: Điểm môn thi thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng ngành.

· Điểm ƯT: Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) theo quy chế Bộ hiện hành.

b) Phương thức 2 (PT2): xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

ĐHB = ĐHBM1+ ĐHBM2 +ĐHBM3 + Điểm ƯT (nếu có)

trong đó:

· ĐHB: Điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành, làm tròn đến hai chữ số thập phân;

· ĐHBM1, ĐHBM2, ĐHBM3: Điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 môn thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng ngành.

· Điểm ƯT: Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) theo quy chế Bộ hiện hành.

c) Phương thức 3 (PT3): xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

ĐĐGNLQG = ĐNLQG + Điểm ƯT (nếu có)

trong đó:

· ĐĐGNLQG: Điểm bài thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025;

· Điểm ƯT: Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) theo quy chế Bộ hiện hành.

d) Phương thức 5 (PT5): xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành

ĐCBSP = (0.5 × ĐCB + 0.25 × ĐHBM1 + 0.25 × ĐHBM2 ) × 3 + Điểm ƯT (nếu có)

trong đó:

· ĐCBSP: Điểm theo tổ hợp xét tuyển tương ứng, làm tròn đến hai chữ số thập phân;

· ĐHBM1, ĐHBM2: Điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của 2 môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng ngành.

3.2. Quy tắc quy đổi điểm tương đương:

Bước 1: Tính bách phân vị của điểm theo từng phương thức. Đối với các phương thức có sử dụng điểm của các kỳ thi đánh giá năng lực của các Trường khác nhau, bách phân vị sẽ được tính riêng theo từng Trường.

Bước 2: Quy đổi tương đương giữa phương thức gốc và các phương thức khác bằng phương pháp bách phân vị.

Mốc phân vị phương thức gốc

Điểm theo phương thức gốc

(a

Mốc phân vị phương thức A

Điểm theo phương thức A

(c

1%

(a1

k1%

(c1

x%

(ax

kx%

(cx

n%

(an

kn%

(cn

trong đó:

  • a, b: Biên của khoảng điểm ĐG;
  • c, d: Biên của khoảng điểm tương ứng;
  • k1%, kx%,…, kn%: Mốc phân vị theo phương thức A tương đương với mốc phân vị 1%, x%,…, n% theo phương thức gốc. Các mốc phân vị k1%, kx%,…, kn% sẽ được Hội đồng tuyển sinh quyết định căn cứ vào dữ liệu xét tuyển của thí sinh, đối sánh kết quả học tập của thí sinh và hiệu quả tuyển sinh theo từng phương thức xét tuyển.

Bước 3: Quy đổi điểm trúng tuyển, ngưỡng đầu vào giữa phương thức gốc và các phương thức còn lại của từng ngành bằng kỹ thuật nội suy tuyến tính giữa các khoảng phân vị tương ứng theo công thức:

Diem san va quy doi diem Dai hoc Cong thuong TPHCM 2025

Các bảng quy đổi điểm áp dụng cho năm 2025 sẽ được Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh công bố sau khi hoàn tất việc phân tích đối sánh điểm của các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025.

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TPHCM CÁC NĂM TẠI ĐÂY

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Điểm sàn và quy đổi điểm Đại học Công thương TPHCM 2025

  •  
Tra cứu điểm chuẩn Đại học 2025