Điểm sàn trường Đại học Công Nghệ Đông Á năm 2020

Đã có điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Công Nghệ Đông Á năm 2020 cho tất cả các ngành, các em cùng tham khảo

Trường Đại học Công nghệ Đông Á thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển năm 2020 theo các phương thức, cụ thể như sau:

1. Phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT

– Tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) trong năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) và điểm ưu tiên (nếu có); Hoặc điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Công thức tính:

Điểm xét tuyển = Trung bình môn 1 + Trung bình môn 2 + Trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên

Trong đó:

+ Môn 1, Môn 2, Môn 3 là các môn trong tổ hợp xét tuyển;

+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2020.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng thêm điểm ưu tiên nếu có) không nhỏ hơn 18 (theo thang điểm 10).

Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

(+) Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

(+) Đối với các ngành Điều dưỡng,: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG

– Tính điểm xét tuyển:

Sử dụng kết quả 3 bài thi/môn thi THPT.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi /môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tham dự kỳ thi THPTQG năm 2020 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng ≥15,0 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.

Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của bộ giáo dục công bố. Dự kiến ngành Dược học không quá 21 điểm và ngành Điều dưỡng không quá 19 điểm

3. Thông tin về ngưỡng đảm bảo chất lượng theo các ngành

TT

Tên ngành đào to

Mã ngành

T hp môn xét tuyn

Ngưng Đm bo cht lưng

Xét hc b

Thi

THPTQG

1

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt –

Điện lạnh)

7510206

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18

15

2

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

18

15

3

Công nghệ thông tin

7480201

18

15

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử

7510301

18

15

5

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

18

15

6

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

18

15

7

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học 

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

A02: Toán, Vật lý, Sinh học 

B00: Toán, Hoá học, Sinh học 

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý 

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh 
D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh 

C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

18

15

8

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý 
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

18

15

9

Tài chính Ngân hàng

7340201

18

15

10

Quản trị kinh doanh

7340101

18

15

11

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
A02: Toán, Vật lý, Sinh học 
B00: Toán, Hoá học, Sinh học 
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh 
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

24

Theo ngưng đm bo ca b

12

Điều dưỡng

7720301

19.5

Theo ngưng đm bo ca b

 

 

 

 

13

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý 
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 
A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý 
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18

15

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý 
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18

15

15

Quản trị khách sạn

7801201

18

15

>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á CÁC NĂM GẦN ĐÂY:

https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghe-dong-a-DDA.html

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm sàn trường Đại học Công Nghệ Đông Á năm 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH