Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Á thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) bậc đại học chính quy dựa trên kết quả thi THPT năm 2020 như sau: Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành theo kết quả thi THPT năm 2020 dao động từ 14 đến 21 điểm. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Ngưỡng điểm |
1 |
Dược |
7720201 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
21 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
19 |
3 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
14 |
4 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M01: Văn, NK1, NK2 M06: Văn, Toán, NK |
18.5 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M01: Văn, NK1, NK2 M06: Văn, Toán, NK |
18.5 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh D90: Toán, KHTN, Anh D96: Toán, KHXH, Anh |
14 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D04: Văn, Toán, T.Trung |
14 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D06: Văn, Toán, T.Nhật |
14 |
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh |
14 |
10 |
Tâm lý học |
7310401 |
A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
14 |
11 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
14 |
12 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
14 |
13 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201DA |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
14 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
14 |
15 |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
14 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
14 |
17 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
14 |
18 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
14 |
19 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
14 |
20 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
14 |
21 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
14 |
22 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
7480112 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
17 |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
14 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
14 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
14 |
26 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
14 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
14 |
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh B08: Toán, Sinh, Anh |
14 |
29 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh B08: Toán, Sinh, Anh |
14 |
>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CÁC NĂM GẦN ĐÂY: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-dong-a-DAD.html Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|