Điểm sàn và bảng quy đổi điểm Đại học Thủy Lợi 2025

Trường Đại học Thủy Lợi công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển và quy đổi điểm các phương thức năm 2925 như sau:

Trường Đại học Thủy lợi thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy năm 2025 tại Hà Nội (TLA) như sau:

I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

PT1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

PT2: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên

PT3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy

STT

Mã tuyển sinh

Ngành/Chương trình

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Ghi chú

PT1

PT2

PT3

1

TLA101

Xây dựng và quản lí công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy)

17.00

21.00

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

17.00

21.00

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

17.00

21.00

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

17.00

21.00

5

TLA114

Quản lí xây dựng

17.00

21.00

6

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước

17.00

21.00

7

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

17.00

21.00

8

TLA110

Xây dựng và quản lí hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

17.00

21.00

9

TLA103

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

17.00

21.00

10

TLA122

Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí)

17.00

21.00

45.00

11

TLA105

Kỹ thuật cơ khí

18.00

22.49

47.22

12

TLA123

Kỹ thuật Ô tô

18.00

22.49

47.22

13

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

18.00

22.49

47.22

14

TLA106

Công nghệ thông tin

18.00

22.49

47.22

15

TLA116

Hệ thống thông tin

18.00

22.49

47.22

16

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

18.00

22.49

47.22

17

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

18.00

22.49

47.22

18

TLA127

An ninh mạng

18.00

22.49

47.22

19

TLA112

Kỹ thuật điện

18.00

22.49

47.22

20

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18.00

22.49

47.22

21

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chương trình: Kỹ thuật điện từ - viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch)

18.00

22.49

47.22

22

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

18.00

22.49

47.22

23

TLA401

Kinh tế

18.00

22.49

24

TLA404

Kinh tế xây dựng

18.00

22.49

25

TLA407

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

18.00

22.49

26

TLA405

Thương mại điện tử

18.00

22.49

27

TLA410

Kinh tế số

18.00

22.49

28

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

18.00

22.49

29

TLA412

Chương trình Công nghệ tài chính

18.00

22.49

30

TLA409

Kiểm toán

18.00

22.49

31

TLA402

Quản trị kinh doanh

18.00

22.49

32

TLA403

Kế toán

18.00

22.49

33

TLA411

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế

18.00

22.49

34

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.00

22.49

35

TLA109

Kỹ thuật môi trường

17.00

21.00

45.00

36

TLA119

Công nghệ sinh học

17.00

21.00

45.00

37

TLA118

Kỹ thuật hóa học

17.00

21.00

45.00

38

TLA301

Luật

18.00

22.49

Điểm Ngữ văn ≥6
Hoặc điểm Toán + Ngữ văn ≥12

39

TLA302

Luật kinh tế

18.00

22.49

40

TLA204

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.00

22.49

41

TLA203

Ngôn ngữ Anh

18.00

22.49

47.22

42

TLA201

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

17.00

21.00

43

TLA202

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

17.00

21.00

Ghi chú:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng;

II. Bảng quy đổi điểm

Bảng 1: Quy đổi tương đương giữa phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Khoảng điểm

Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức gốc)

Phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên

Khoảng 1

17.00 - 18.50

21.00 - 23.50

Khoảng 2

18.50 - 22.00

23.50 - 26.50

Khoảng 3

22.00 - 25.10

26.50 - 30

Bảng 2: Quy đổi tương đương giữa phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Khoảng điểm

Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức gốc)

Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy

Khoảng 1

17.00 - 21.50

45.00 - 55.00

Khoảng 2

21.50 -24.00

55.00 - 65.00

Khoảng 3

24.00 - 26.25

65.00 - 75.00

Khoảng 4

26.25 - 27.50

75.00 - 85.00

Khoảng 5

27.50 - 30

85.00 - 95.00

Khoảng 6

30 - 30

95.00 - 100

Công thức quy đổi điểm:

Diem san va bang quy doi diem Dai hoc Thuy Loi 2025

Trong đó:

  • y là điểm quy đổi từ từ phương thức cần quy đổi sang phương thức gốc
  • x là điểm xét của phương thức cần quy đổi
  • a là điểm bắt đầu của khoảng điểm theo phương thức gốc
  • b là điểm kết thúc của khoảng điểm theo phương thức gốc
  • c là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi
  • d là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Điểm sàn và bảng quy đổi điểm Đại học Thủy Lợi 2025

  •  
Xem xếp hạng Điểm thi từng tổ hợp