Điểm xét tuyển cho các ngành đào tạo trình độ đại học của USTH - Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nộinăm 2023 thấp nhất là 18 điểm.
STT
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm sàn |
Tổ hợp xét tuyển
|
1. |
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201
|
21 |
A00, A02, B00, D08
|
2. |
Hóa học |
7440112
|
19 |
A00, A06, B00, D07
|
3. |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122
|
20 |
A00, A02, B00, D07
|
4. |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301
|
18 |
A00, A02, B00, D07
|
5. |
Toán ứng dụng |
7460112
|
19 |
A00, A01, B00, D07
|
6. |
Khoa học dữ liệu |
7460108
|
22 |
A00, A01, A02, D08
|
7. |
Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201
|
23 |
A00, A01, A02, D07
|
8. |
An toàn thông tin |
7480202
|
22 |
A00, A01, A02, D07
|
9. |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203
|
20 |
A00, A01, A02, D07
|
10. |
Kỹ thuật Hàng không |
7520120
|
20 |
A00, A01, A02
|
11. |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121
|
18 |
A00; A01; B00; D07
|
12. |
Kỹ thuật ô tô |
7520130
|
20 |
A00, A01, A02, D07
|
13. |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201
|
20 |
A00, A01, A02, D07
|
14. |
Vật lý kỹ thuật – Điện tử |
7520401
|
20 |
A00, A01, A02, D07
|
15. |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101
|
20 |
A00, A02, B00, D07
|
16. |
Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601
|
21 |
A00, A01, B00, D07
|
>>> Xem thêm: ĐIỂM CHUẨN ĐH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI CÁC NĂM GẦN ĐÂY Điểm sàn xét tuyển sẽ được áp dụng đối với:
- Thí sinh nộp hồ sơ theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do USTH vào đợt 3 đến hết ngày 22/7/2023
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường
- Thí sinh nộp hồ sơ theo phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Đối với những thí sinh nộp hồ sơ vào đợt 3, ngoài tiêu chí có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên, để được vào vòng phỏng vấn, thí sinh cần đáp ứng được 2 tiêu chí: tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh và có điểm đạt từ điểm sàn xét tuyển (Tổ hợp tính điểm là tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành). Trong đợt tuyển sinh này, USTH sẽ tuyển sinh 14 chương trình cấp bằng đơn gồm Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc; Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano, Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh, Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo, Khoa học Môi trường Ứng dụng, Khoa học và Công nghệ thực phẩm, Khoa học và Công nghệ y khoa, An toàn thông tin, Hóa học, Toán ứng dụng, Vật lý kỹ thuật – Điện tử, Kỹ thuật Hàng không, Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử và Kỹ thuật ô tô; và 01 chương trình song bằng Việt – Pháp ngành Hóa học. Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng vào USTH qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã trường: KCN), điểm sàn được tính trên tổ hợp môn theo các ngành đã đăng ký. Riêng với ngành Kỹ thuật Hàng không, USTH sẽ chỉ tuyển sinh theo hình thức trực tiếp.
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|