ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI THPT QUỐC GIA 2019 - ĐẠI HỌC NHA TRANG
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
Điểm sàn môn tiếng Anh |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
175 |
18,0 |
>= 6,0 |
(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) |
2 |
7810103PHE |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
30 |
19,0 |
>= 6,0 |
(chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
3 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh |
30 |
18,5 |
>= 6,0 |
(chương trình song ngữ Anh - Việt) |
4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
168 |
18,0 |
|
(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
18,0 |
|
6 |
7340115 |
Marketing |
84 |
17,0 |
|
7 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin |
30 |
17,0 |
>= 5,0 |
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
8 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
30 |
16,0 |
|
(chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
168 |
17,0 |
|
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
10 |
7340301 |
Kế toán |
147 |
16,0 |
|
(2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) |
11 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
126 |
16,0 |
|
12 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
84 |
16,0 |
|
13 |
7310101A |
Kinh tế |
42 |
16,0 |
|
(chuyên ngành Luật kinh tế) |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
84 |
16,0 |
|
15 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
126 |
15,5 |
|
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
84 |
15,5 |
|
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
49 |
15,5 |
|
18 |
7520103A |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
105 |
15,0 |
|
(2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) |
19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
126 |
15,0 |
|
20 |
7620301 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản |
105 |
15,0 |
|
(2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) |
21 |
7310101B |
Kinh tế |
35 |
15,0 |
|
(chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
42 |
15,0 |
|
23 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
56 |
15,0 |
|
24 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
42 |
15,0 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
42 |
15,0 |
|
26 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
42 |
15,0 |
|
27 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
42 |
15,0 |
|
28 |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
42 |
15,0 |
|
29 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
35 |
15,0 |
|
(2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản) |
30 |
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
42 |
15,0 |
|
31 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí |
42 |
15,0 |
|
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
32 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
28 |
15,0 |
|
33 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
21 |
15,0 |
|
34 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
42 |
15,0 |
|
>> THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN ĐH NHA TRANG NĂM TRƯỚC TỪ ĐÂY Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|