Điểm sàn xét tuyển năm 2020 Đại học Công Nghệ TPHCM

Ngày 01/9/2020, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố mức điểm nhận hồ sơ đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 cho 45 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại trường.

Theo đó, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành là từ 18 điểm trở lên; riêng ngành Dược học nhận hồ sơ theo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định. Điểm xét tuyển là tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã tính điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần có điểm thi môn Năng khiếu Vẽ để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức (đợt gần nhất vào ngày 05/9) hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Danh mục ngành đào tạo, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành cụ thể như sau: 

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm
xét tuyển
Tổ hợp xét tuyển
1 Dược học
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc
7720201 Theo QĐ của Bộ GD&ĐT A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
2 Công nghệ thực phẩm
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & thực phẩm
7540101 18
3 Kỹ thuật môi trường
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý môi trường & tài nguyên
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7520320 18
4 Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
7420201 18
5 Thú y 7640101 18
6 Kỹ thuật y sinh 7520212 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 18
8 Kỹ thuật điện 7520201 18
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
10 Kỹ thuật cơ khí 7520103 18
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
13 Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480201 18
14 An toàn thông tin 7480202 18
15 Hệ thống thông tin quản lý
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405 18
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
18 Quản lý xây dựng 7580302 18
19 Kinh tế xây dựng 7580301 18
20 Công nghệ dệt, may
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
7540204 18
21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
22 Kế toán
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công
7340301 18
23 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
7340201 18
24 Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340121 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
25 Thương mại điện tử 7340122 18
26 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 18
27 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 18
28 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340101 18
29 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Kinh doanh điện tử
7340120 18
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
31 Quản trị khách sạn 7810201 18
32 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18
33 Luật kinh tế 7380107 18
34 Luật 7380101 18
35 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
36 Thiết kế nội thất
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108 18
37 Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
7210404 18 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
38 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 18
39 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
40 Đông phương học
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310608 18
41 Việt Nam học
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
7310630 18
42 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220210 18
43 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18
44 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
45 Ngôn ngữ Nhật 7220209 18
  
Thí sinh đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển nêu trên trở lên có thể đăng ký xét tuyển bằng cách điều chỉnh nguyện vọng (hoặc đăng ký mới nguyện vọng) vào HUTECH với mã trường là DKC. Thí sinh điều chỉnh trong thời gian quy định của Bộ GD&ĐT (từ 19-25/9 đối với điều chỉnh trực tuyến tại cổng thông tin Thi THPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT và 19-27/9 đối với điều chỉnh trực tiếp bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học 2020).  

>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM CÁC NĂM GẦN ĐÂY:

https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghe-tphcm-DKC.html

Theo TTHN 


>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm sàn xét tuyển năm 2020 Đại học Công Nghệ TPHCM

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH