TT |
Tên trường/ngành |
Ngưỡng điểm nhận ĐKXT |
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
DDK |
1 |
Công nghệ sinh học |
17 |
2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
18 |
3 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
18 |
4 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
18 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
15 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
17 |
7 |
Quản lý công nghiệp |
16 |
8 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
15 |
9 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao) |
15 |
10 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực) |
16 |
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
16 |
12 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
17 |
13 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
15 |
14 |
Kỹ thuật nhiệt |
16 |
15 |
Kỹ thuật tàu thủy |
15 |
16 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
15 |
17 |
Kỹ thuật điện |
16 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
15 |
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
17 |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
22 |
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
15 |
23 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
24 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
15 |
25 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
26 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
16 và điểm Vẽ MT >=5 |
27 |
Kiến trúc |
16 và điểm Vẽ MT >=5 |
28 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
16 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
17 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
16 |
31 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
15 |
32 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) |
15 |
33 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
15 |
34 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
15 |
35 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
36 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
15 |
37 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
15 |
38 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
15 |
39 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
40 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15 |
41 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
42 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
18 |
43 |
Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ khí hàng không |
16 |
44 |
Kỹ thuật máy tính |
16 |