Điểm trúng tuyển: Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện
|
Mức điểm nhận ĐKXT
(theo thang 40)
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7810302
|
Golf
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
|
27,00
|
2
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
26,50
|
3
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
26,50
|
4
|
7440301
|
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
26,00
|
5
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01
|
Toán ≥ 5,0
|
33,50
|
6
|
7460201
|
Thống kê
|
A00; A01
|
Toán ≥ 5,0
|
32,00
|
7
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A00; A01; V00; V01
|
A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT
|
25,50
|
8
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
27,50
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
F7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
25,00
|
2
|
F7520201
|
Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
27,00
|
3
|
F7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
27,00
|
4
|
F7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
28,00
|
5
|
F7210403
|
Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
26,00
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 20/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 20/10/2020).
- Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên (đạt từ trình độ A2) , nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, được đăng ký tham gia chương trình dự bị tiếng Anh (học 1 học kỳ đến 1 năm). Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
- Trường hợp số lượng sinh viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
2
|
FA7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
26,00
|
3
|
FA7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
26,00
|
4
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
25,00
|
6
|
FA7340301
|
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
24,50
|
7
|
FA7340201
|
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
|
26,00
|
8
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
26,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
|
1
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
32,00
|
2
|
N7380101
|
Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
30,25
|
3
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
26,00
|
4
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
27,50
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
|
1
|
B7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
D01; D11
|
Anh
|
27,25
|
2
|
B7340101N
|
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,25
|
3
|
B7310630Q
|
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
25,00
|
4
|
B7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
26,00
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|