Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Lạc Hồng năm 2018 Đại học Lạc Hồng công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018, theo đó Điểm trúng tuyển chi tiết theo ngành đào tạo, khu vực ưu tiên, tổ hợp môn xét tuyển cụ thể như sau: Mã trường: DLH
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018
|
Khu
vực
1
|
Khu
vực
2-NT
|
Khu
vực
2
|
Khu
vực
3
|
1
|
Dược học (dược sĩ đại học)
|
7.72.02.01
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, hoá, sinh (B00)
- Toán, văn, hóa (C02)
- Toán, văn, anh văn (D01)
|
15.25
|
15.5
|
15.75
|
16
|
2
|
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)
|
7.48.02.01
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, anh văn, hoá (D07)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
7.51.03.02
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, văn, lý (C01)
- Toán, văn, anh văn (D01)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7.51.03.01
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7.51.03.03
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)
|
7.51.02.01
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
7.51.02.05
|
14.25
|
14.5
|
14.75
|
15
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường)
|
7.51.01.02
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, lý, vẽ (V00)
- Toán, văn, anh văn (D01)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
7.54.01.01
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, hoá, sinh (B00)
- Toán, văn, hóa (C02)
- Toán, văn, anh văn (D01)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7.51.04.01
|
16.25
|
16.5
|
16.75
|
17
|
11
|
Công nghệ sinh học
|
7.42.02.01
|
12
|
Khoa học môi trường
|
7.44.03.01
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
7.34.01.01
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, văn, lý (C01)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
14
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7.34.02.01
|
15
|
Kế toán - Kiểm toán
|
7.34.03.01
|
16
|
Kinh tế - Ngoại thương
|
7.31.01.01
|
17
|
Luật kinh tế
|
7.38.01.07
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Văn, sử, địa (C00)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
18
|
Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học)
|
7.31.06.08
|
- Văn, sử, địa (C00)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, văn, sử (C03)
- Toán, văn, địa (C04)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
19
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Quốc)
|
7.22.02.04
|
Toán, văn, anh văn (D01)
Toán, sử, anh văn (D09)
Toán, địa, anh văn (D10)
Văn, địa, anh văn (D15)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
20
|
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
7.31.06.30
|
- Văn, sử, địa (C00)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, văn, sử (C03)
- Toán, văn, địa (C04)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
21
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)
|
7.22.02.01
|
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, anh văn, sử (D09)
- Toán, anh văn, địa (D10)
- Toán, lý, anh văn (A01)
|
13.25
|
13.5
|
13.75
|
14
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|