Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng 2018
III
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
17.75
|
TO >= 4.8;VA >= 7;N1 >= 5.2;TTNV <= 2
|
2
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
19.00
|
VA >= 4.75;TTNV <= 3
|
3
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
19.50
|
TO >= 7;LI >= 5.5;TTNV <= 1
|
4
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
21.00
|
|
5
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
17.00
|
LI >= 6;TO >= 5;TTNV <= 2
|
6
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
18.50
|
HO >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 3
|
7
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
17.00
|
SI >= 5.25;TO >= 6;TTNV <= 5
|
8
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
21.00
|
VA >= 6.25;TTNV <= 2
|
9
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
17.00
|
SU >= 2.25;VA >= 6;TTNV <= 3
|
10
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
17.50
|
DI >= 5.25;VA >= 5.5;TTNV <= 1
|
11
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
19.25
|
NK2 >= 6.25;TO >= 6;VA >= 6.75;TTNV <= 1
|
12
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
20.65
|
NK4 >= 6;NK5 >= 8.5;VA >= 5;TTNV <= 1
|
13
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15.00
|
TO >= 5;TTNV <= 1
|
14
|
7440102
|
Vật lý học
|
21.50
|
|
15
|
7440112
|
Hóa học
|
15.00
|
HO >= 4.5;TO >= 5;TTNV <= 3
|
16
|
7440112CLC
|
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao)
|
15.70
|
HO >= 5.25;TO >= 5.2;TTNV <= 5
|
17
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
21.50
|
|
18
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
21.00
|
|
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15.00
|
TO >= 6;LI >= 4;TTNV <= 3
|
20
|
7480201CLC
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
15.10
|
TO >= 5.4;LI >= 4.5;TTNV <= 2
|
21
|
7229030
|
Văn học
|
15.00
|
VA >= 4;TTNV <= 1
|
22
|
7229010
|
Lịch sử
|
15.25
|
SU >= 3.5;VA >= 6;TTNV <= 1
|
23
|
7310501
|
Địa lý học
|
15.00
|
DI >= 4.75;VA >= 4.5;TTNV <= 1
|
24
|
7310630
|
Việt Nam học
|
15.00
|
VA >= 3.75;TTNV <= 1
|
25
|
7310630CLC
|
Việt Nam học (Chất lượng cao)
|
15.05
|
VA >= 5.25;TTNV <= 5
|
26
|
7229040
|
Văn hoá học
|
15.25
|
VA >= 3;TTNV <= 2
|
27
|
7310401
|
Tâm lý học
|
15.00
|
TTNV <= 6
|
28
|
7310401CLC
|
Tâm lý học (Chất lượng cao)
|
15.40
|
TTNV <= 6
|
29
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
15.00
|
VA >= 3;TTNV <= 2
|
30
|
7320101
|
Báo chí
|
17.00
|
VA >= 5;TTNV <= 1
|
31
|
7320101CLC
|
Báo chí (Chất lượng cao)
|
15.00
|
VA >= 4.5;TTNV <= 4
|
32
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15.05
|
TO >= 4.8;TTNV <= 4
|
33
|
7850101CLC
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)
|
21.05
|
|
34
|
7480201DT
|
Công nghệ thông tin (đặc thù)
|
22.25
|
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY