Điểm xét NV3 trường Học Viện Nông Nghiệp năm 2015

Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 3 năm 2015 như sau:

 XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 3 NĂM 2015


Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo,  Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 3 năm 2015 như sau:

1/ Ngành và chuyên ngành đào tạo, tổ hợp môn thi, chỉ tiêu tuyển sinh, điểm xét tuyển:

 

Ngành đào tạo 

Mã ngành

Tổ hợp môn thi (khối thi)

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển với HSPT, KV3

  I/ Các ngành đào tạo bậc đại học

 

 

 

 

 Bảo vệ  thực vật

D620112

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

60

18,00

Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).

 

D620105

 

 

D620105 P

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

 

 

 

17,75

 

 

 

 Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

30

15,00

 Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).

D540101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

25

21,75

 + Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin).

 + Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D480201

 

D480201 P

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

30

 

50

19,00

 

15,00

 Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình).

D510210

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

30

15,00

 Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D340301 P

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

50

15,00

 Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu).

D620110

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

60

17,00

 Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng).

D440306

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

90

15,00

 Khoa học môi trường

D440301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

16,00

 Kinh doanh nông nghiệp

D620114

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

35

15,00

 Kinh tế nông nghiệp

D620115

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07)

60

15,00

 + Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm)

 + Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D520103

 

 

D520103 P

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

30

 

 

35

17,00

 

 

15,00

 Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). 

D520201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

30

17,00

Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D620101 P

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

60

15,00

 Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản).

D620301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

80

15,00

 + Phát triển nông thôn

 

 + Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D620116

 

D620116 P

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

30

 

45

15,00

 

15,00

 Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính).

D340101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

30

18,00

 Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

D903414

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

30

15,00

 + Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông).

 + Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D140215

 

 

D140215 P

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

10

 

 

35

15,00

 

 

15,00

 Thú y

D640101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

20,00

   II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng

 

 

 

 

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

70

12,00

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

100

12,00

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

160

12,00

 Dịch vụ thú y

C640201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

12,00

 Khoa học cây trồng

C620110

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

150

12,00

 Quản lý đất đai

C850103

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

140

12,00

 

- Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh:  Học  việncăn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển.

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Học phí:  Tùy theo bậc và ngành đào tạo (xem chi tiết tại  Web: vnua.edu.vn).

- Căn cứ điểm trúng tuyển đại học, Học viện  xét tuyển trong số Sinh  viên mới nhập học để đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 1 lớp ngành Công nghệ sinh học 60 Sinh viên, 1 lớp ngành Kinh tế nông nghiệp 60 Sinh viên.

- Sau 1 năm học tập,  các Sinh  viên  đào tạo theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao, nếu không đạt yêu cầu về  năng lực tiếng Anh thì được chuyển sang ngành tương ứng hoặc  trở về ngành khi nhập Trường    

- Đối với các ngành có chuyên ngành, Học viện căn cứ vào kết quả  thi học kỳ 1 của các sinh viên trong cùng ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành .

 

2/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 3 gồm có:

- Phiếu Đăng ký xét tuyển Đại học, cao đẳng đợt 3 (theo mẫu đính kèm);

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 (bản photo dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung);

- Một phong bì thư đã dán đủ tem và ghi rõ họ tên người nhận, địa chỉ liên lạc của người nhận thư;

- Lệ phí xét tuyển 30.000 (ba mươi nghìn) đồng/hồ sơ.

 

3/ Thời gian nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Từ ngày 11/9/2015 đến 17 giờ 00 ngày 21/9/2015 (theo dấu bưu điện).

Thí sinh có nhu cầu xét tuyển đại học, cao đẳng đợt 3 tại Học viện, cần nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển tại 1 trong 4 địa điểm: Sở GD&ĐT; trường THPT do Sở GD&ĐT quy định;  Học Nông nghiệp Việt Nam hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trong thời gian quy định nêu trên. 

Điện thoại liên hệ: 0462617520

 

Tuyensinh247.com - Theo Học Viện Nông Nghiệp

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm xét NV3 trường Học Viện Nông Nghiệp năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH