THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐHCQ NĂM 2018
Các ngành đào tạo đại học (Mã ngành)
|
Tổ họp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn)
|
1. Nhóm ngành II: 120 chi tiêu
|
|
|
|
Thiết kế công nghiệp (7210402) gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa
|
Hình họa. Bố cục MÀU, Ngữ văn; Hình họa, Toán. Ngữ văn;
Hình họa, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
H00;
H01;
H06.
|
22,0 (H00) 18.0(1101,1106)
|
2. Nhóm ngành III: 1.190 chì tiêu
|
|
|
|
-Kể toán (7340301)
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Ticng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiéng Anh.
|
A00;
A0I;
DOI.
|
16.0
|
- Tải chính - Ngân hàng (7340201)
|
16,0
|
- Ọuản trị kinh doanh (7340101)
|
Toán, Vật lý, Hóa học: Tiếng Anh, Toán, Vật lý; Tiếng Anh, Toán, Ngừ văn.
|
A00;
A01;
DOI.
|
16.0
|
- Luật (7380101)
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý. Tiêng Anh; Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh; Ngữ vân, Lịch sử, Địa lý.
|
A00;
A0I;
DOI;
coo.
|
15,0
|
-Luật kinh tế (7380 ỉ 07)
|
15,0
|
- Luật quốc tế (7380108)
|
15,0
|
3. Nhóm ngành IV: 120 chi ticu
|
|
|
|
Công nghệ sinh học (7420201)
|
Hóa học. Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý;
Hóa học, Toán, Tiếng Anh.
|
B00;
A00;
D07Ề
|
14,0
|
4. Nhỏm ngành V: 770 chỉ tiêu
|
|
|
|
-Công nghệ thực phấm (7540101)
|
Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý;
Hóa học, Toán, Tiếng Anh.
|
B00;
A00;
D07.
|
14,0
|
- Công nghệ thông tin (7480201)
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán. Vật lý, Tiếng Anh; Toán. Ngừ vân, Tiếng Anhệ
|
A00;
A01;
DOI.
|
17,0
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (7510302)
|
Toán. Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiéng Anh; Toán, Vật lý. Ngừ văn; Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh.
|
A00;
A01;
COI;
DOI.
|
14.0
|
- Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa (7510303)
|
14,0
|
- Kiến trúc (7580101)
|
VÊ MỸ TIU ẠT. Toán, Vật lý; IIÌMIIIỌA. Toán, Ngừ vân; HỈ.MI IIỌA. Toán, Tiếng Anh.
|
V00;
VOI;
V02.
|
19,0
|
5. Nhóm ngành VII: 700 chi tiêu
|
|
|
|
- Ọuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103)
|
riếng Anh, Toán, Ngừ vân.
|
DOI.
|
17,0
|
- Ngôn ngừ Anh (7220201)
|
16,0
|
- Ngôn ngữ Trung Quổc (7220204)
|
Tiếng Anh, Toán, Ngừ văn; Ticng Trang. Toán. Ngữ văn.
|
DOI;
D04.
|
16,0
|
Ghi chú: Mức điểm trên là điểm của học sinh phổ thông ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu liên khác tương ứng giảm 0,25 và 1,0 điểm; Môn văn hóa tính hệ số 1, môn năng khiếụ vỗ tính hệ số 2. Thí sinh có tổng điểm 3 môn (không có môn nào trong THXT có két quả từ 1,0 điểm trở xuống) đạt mức Điểm sàn trở lên được đăng ký xét tuyên vào Viện đại học Mở Hà Nội. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|