Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy – xét theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2018, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Mức điểm nhận hồ sơ (KV3)
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
15.0 |
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
15.0 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.0 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Trung; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.0 |
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
5 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
6 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.0 |
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
7 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
8 |
7340301 |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
10 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.0 |
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
12 |
7310608 |
Đông Phương học |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.0 |
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Nhật; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực cách nhau 0.25 điểm (theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|