Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Tây Nguyên 2018:
|
TT
|
Mã trường
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điếm nhân hồ sơ
|
Ghi chú
|
|
]
|
TTN
|
7720101
|
Y khoa
|
19.0
|
|
|
2
|
TTN
|
7720101LT
|
Y khoa (Hệ liên thông)
|
17.0
|
|
|
3
|
TTN
|
7720301
|
Điều dưõTig
|
15.0
|
|
|
4
|
TTN
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
15.0
|
|
|
5
|
TTN
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
17.0
|
Điếm năng khiếu >=5
|
|
6
|
TTN
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
17.0
|
|
|
7
|
TTN
|
7140202JR
|
Giáo dục Tiểu học — Tiếng J'rai
|
17.0
|
|
|
8
|
TTN
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
17.0
|
|
|
9
|
TTN
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
17.0
|
Điém năng khiếu >=5
|
|
10
|
TTN
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
17.0
|
|
|
11
|
TTN
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
17.0
|
|
|
12
|
TTN
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
17.0
|
|
|
1 13
|
TTN
|
7140213
|
Su phạm Sinh học
|
17.0
|
|
|
14
|
TTN
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
13.0
|
|
|
15
|
TTN
|
7420101
|
Sinh học
|
13.0
|
|
|
16
|
TTN
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
17.0
|
|
|
17
|
TTN
|
7229030
|
Vãn học
|
13.0
|
|
|
18
|
TTN
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
17.0
|
|
|
19
|
TTN
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
13.0
|
|
|
20
|
TTN
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13.0
|
|
|
21
|
TTN
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
13.0
|
|
|
22
|
TTN
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
13.0
|
|
|
23
|
TTN
|
7340301
|
Kể toán
|
13.0
|
|
|
24
|
TTN
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
13.0
|
|
|
25
|
TTN
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13.0
|
|
|
26
|
TTN
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
13.0
|
|
|
27
|
TTN
|
7620112
|
Bào vệ thực vật
|
13.0
|
|
|
28
|
TTN
|
7620205
|
Lâm sinh
|
13.0
|
|
|
29
|
TTN
|
7620211
|
Quàn lí tài nguyên rừng
|
13.0
|
|
|
30
|
TTN
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
13.0
|
|
|
31
32
|
TTN
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
13.0
|
|
|
TTN
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
13.0
|
|
|
33
|
TTN
|
7640101
|
Thúy
|
13.0
|
|
|
34
|
TTN
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
13.0
|
|
|
TT
|
Mã
trưòng
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điếm nhân hồ sơ
|
Ghi chú
|
|
35
|
TTN
|
7229001
|
Triết học
|
13.0
|
|
|
36
|
TTN
|
7310101
|
Kinh tế
|
13.0
|
|
|
37
|
TTN
|
7850103
|
Quàn lí đất đai
|
13.0
|
|
Mức điểm nhận hồ sơ (MĐNHS) được tính theo công thức sau:
MĐNHS = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Mức điểm nhận hồ sơ ở trên là điểm đối với học sinh phổ thông, khu vực 3.
Ghi chú: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 201 8 của thí sinh, không yêu cầu các điều kiện bổ sung về học lực năm lớp 12.
Nhà trường thông báo để các thí sinh biết và đăng ký xét tuyển.
Thông tin chi tiết liên quan đến công tác tuyển sinh xin liên hệ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Tây Nguyên, điện thoại: 0262.3.853507; 0262.3.817397; 0262.3.860775
Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-tay-nguyen-TTN.html
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY