1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: a. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 b. Ngành, môn, điểm xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
Điểm xét tuyển
|
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính
|
7480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
13.5
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520207
|
14.0
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệsinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm, Quan hệ công chúng.
|
7340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
13.0
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch
|
7810103
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
13.0
|
Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn
|
7810201
|
13.5
|
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội
|
7310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
13.0
|
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự.
|
7310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
13.5
|
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng
|
7229030
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
13.0
|
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam
|
7310630
|
15.5
|
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch
|
7229040
|
15.5
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.
|
7220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
13.0
|
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại
|
7220209
|
14.0
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại
|
7220204
|
13.5
|
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại
|
7220203
|
15.0
|
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học
|
7310608
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
13.0
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
5.0
|
Piano
|
7210208
|
5.0
|
- Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3. - Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2018. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng. 4. Thời gian điều chỉnh Nguyện vọng a.Từ ngày 19/7 đến 17h00, ngày 26/7/2018: Điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến qua Cổng thông tin thí sinh: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn b.Từ ngày 19/7 đến 17h00, ngày 28/7/2018: Điều chỉnh nguyện vọng bằng Phiếu Đăng ký điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển tại trường THPT hoặc Sở GD-ĐT. Lưu ý: Thí sinh chỉ được sử dụng 1 trong 2 phương thức: điều chỉnh trực tuyến hoặc điều chỉnh bằng phiếu và chỉ có 1 lần điều chỉnh nguyện vọng. Xem thêm điểm chuẩn Đại học Văn Hiến: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-van-hien-DVH.html Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|