Trường xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2016. Tổng điểm tối thiểu của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số môn chính) để nộp hồ sơ xét tuyển bậc ĐH là 16 điểm; bậc CĐ là 14 điểm. Trong đó không có môn nào có điểm từ 1 trở xuống. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Đối với các ngành năng khiếu, trường chỉ tuyển thí sinh đã dự thi năng khiếu tại trường. Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 1/8 đến hết ngày 12/8. Đối với thí sinh đăng ký 2 nguyện vọng vào trường, nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ được tự động xét nguyện vọng 2 bình đẳng với các thí sinh khác. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2015: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-sai-gon-SGD.html Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển:
Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển (môn chính được nhân hệ số 2)
|
Môn chính
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
|
|
|
3.750
|
1.1. Các ngành ngoài sư phạm
|
|
|
|
2.770
|
Thanh nhạc
|
Kiến thức âm nhạc,
Thanh nhạc, Văn
|
|
D210205
|
10
|
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)
|
Văn, Địa, Sử
|
|
D220113
|
150
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
|
Toán, Anh, Văn
|
Anh
|
D220201
|
300
|
Quốc tế học
|
Toán, Anh, Văn
|
Anh
|
D220212
|
120
|
Tâm lí học
|
Toán, Anh, Văn
|
|
D310401
|
100
|
Khoa học thư viện
|
Toán, Anh, Văn
|
|
D320202A
|
75
|
Toán, Văn, Địa
|
|
D320202B
|
25
|
Quản trị kinh doanh
|
Toán, Anh, Văn
|
Toán
|
D340101A
|
280
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
D340101B
|
90
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Toán, Anh, Văn
|
Toán
|
D340201A
|
280
|
Toán, Văn, Lí
|
Toán
|
D340201B
|
90
|
Kế toán
|
Toán, Anh, Văn
|
Toán
|
D340301A
|
280
|
Toán, Văn, Lí
|
Toán
|
D340301B
|
90
|
Quản trị văn phòng
|
Toán, Anh, Văn
|
Văn
|
D340406A
|
60
|
Toán, Văn, Địa
|
Văn
|
D340406B
|
20
|
Luật
|
Toán, Anh, Văn
|
Văn
|
D380101A
|
75
|
Toán, Văn, Sử
|
Văn
|
D380101B
|
25
|
Khoa học môi trường
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
D440301A
|
50
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
D440301B
|
50
|
Toán ứng dụng
|
Toán, Lí, Hóa
|
Toán
|
D460112A
|
35
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
D460112B
|
35
|
Công nghệ thông tin
|
Toán, Lí, Hóa
|
Toán
|
D480201A
|
90
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
D480201B
|
90
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
D510301A
|
35
|
Toán, Anh, Lí
|
|
D510301B
|
35
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
D510302A
|
35
|
Toán, Anh, Lí
|
|
D510302B
|
35
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
D510406A
|
35
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
D510406B
|
35
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
D520201A
|
35
|
Toán, Anh, Lí
|
|
D520201B
|
35
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
D520207A
|
35
|
Toán, Anh, Lí
|
|
D520207B
|
35
|
1.2. Các ngành khối sư phạm
|
|
|
|
980
|
1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT)
|
|
|
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Anh, Văn
|
|
D140205A
|
23
|
Toán, Văn, Sử
|
|
D140205B
|
7
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Lí, Hóa
|
Toán
|
D140209A
|
23
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
D140209B
|
7
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Lí, Hóa
|
Lí
|
D140211A
|
30
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Lí, Hóa
|
Hóa
|
D140212A
|
30
|
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Hóa, Sinh
|
Sinh
|
D140213A
|
30
|
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)
|
Văn, Địa, Sử
|
Văn
|
D140217A
|
30
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
|
Văn, Địa, Sử
|
Sử
|
D140218A
|
30
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)
|
Văn, Địa, Sử
|
Địa
|
D140219A
|
23
|
Toán, Văn, Địa
|
Địa
|
D140219B
|
7
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Anh, Văn
|
Anh
|
D140231A
|
80
|
1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS)
|
|
|
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Anh, Văn
|
|
D140205C
|
15
|
Toán, Văn, Sử
|
|
D140205D
|
5
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Lí, Hóa
|
Toán
|
D140209C
|
15
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
D140209D
|
5
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Lí, Hóa
|
Lí
|
D140211C
|
20
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Lí, Hóa
|
Hóa
|
D140212C
|
20
|
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Hóa, Sinh
|
Sinh
|
D140213C
|
20
|
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)
|
Văn, Địa, Sử
|
Văn
|
D140217C
|
20
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
|
Văn, Địa, Sử
|
Sử
|
D140218C
|
20
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)
|
Văn, Địa, Sử
|
Địa
|
D140219C
|
15
|
Toán, Văn, Địa
|
Địa
|
D140219D
|
5
|
Sư phạm Âm nhạc
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm
- Tiết tấu, Văn
|
|
D140221
|
40
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
Hình họa, Trang trí, Văn
|
|
D140222
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Anh, Văn
|
Anh
|
D140231C
|
80
|
1.2.3. Các ngành khác
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
Toán, Anh, Văn
|
|
D140114A
|
30
|
Toán, Văn, Địa
|
|
D140114B
|
10
|
Giáo dục Mầm non
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm,
Hát - Nhạc, Văn
|
|
D140201
|
150
|
Giáo dục Tiểu học
|
Toán, Anh, Văn
|
|
D140202
|
150
|
2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm)
|
|
|
250
|
Giáo dục Mầm non
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm,
Hát - Nhạc, Văn
|
|
C140201
|
95
|
Giáo dục Tiểu học
|
Toán, Anh, Văn
|
|
C140202
|
95
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
Toán, Anh, Văn
|
|
C140214A
|
15
|
Toán, Văn, Lí
|
|
C140214B
|
5
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
Toán, Anh, Văn
|
|
C140215A
|
15
|
Toán, Văn, Sinh
|
|
C140215B
|
5
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
Toán, Anh, Văn
|
|
C140216A
|
15
|
Toán, Văn, Hóa
|
|
C140216B
|
5
|
Tổng cộng
|
|
|
|
4.000
|
Theo Viên An - Hà Ánh
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|