1. Thời gian
- Nhận hồ sơ: Đại học Thái Nguyên nhận hồ sơ từ 7h30 ngày 01/8/2015 đến 17h00 ngày 20/8/2015.
- Rút hồ sơ trả cho thí sinh (nếu thí sinh có nguyện vọng rút hồ sơ đã nộp): Từ ngày 05/8/2015 đến ngày 17/8/2015.
2. Địa điểm và phương thức nhận hồ sơ
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển 04 nguyện vọng vào tất cả các ngành của các trường thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên.
- Đại học Thái Nguyên tổ chức nhận hồ sơ tại Văn phòng Đại học và 08 trường thành viên. Thí sinh có thể nộp hồ sơ bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp theo nguyên tắc sau:
+ Văn phòng Đại học Thái Nguyên (Địa chỉ Văn phòng Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) nhận hồ sơ cho tất cả các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của các trường thành viên và của Khoa Ngoại ngữ, Khoa Quốc tế thuộc Đại học Thái Nguyên.
+ Trường thành viên chỉ nhận hồ sơ cho thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào các ngành thuộc trường. (thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào một trường thành viên của Đại học Thái Nguyên vẫn có thể đăng ký các nguyện vọng 2, 3, 4 vào trường thành viên khác thuộc Đại học Thái Nguyên).
3. Hồ sơ xét tuyển
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn mà thí sinh đã đăng ký dự thi có đóng dấu đỏ của nơi đăng ký dự thi.
- Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển, được đăng ký 4 ngành của Đại học Thái Nguyên cho mỗi một đợt xét tuyển (Phụ lục đính kèm).
- 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh (nếu có).
Ghi chú: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất, Hồ sơ gồm
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn mà thí sinh đã đăng ký dự thi có đóng dấu đỏ của nơi đăng ký dự thi;
- Giấy báo dự thi môn năng khiếu hoặc Thẻ dự thi môn năng khiếu.
- Bản Photocopycó công chứng Bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
4. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 hồ sơ (trừ thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất).
5. Các ngành và điểm tối thiểu tham gia xét tuyển
Điểm tối thiểu tham gia xét tuyển được xác định là tổng điểm 3 môn thi không nhân hệ số và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển (Ghi theo mã tổ hợp môn)
|
Chỉ tiêu
|
Điểm tối thiểu tham gia xét tuyển
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
|
DTK
|
|
|
1,780
|
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
1,780
|
|
Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép)
|
|
D520103
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
|
350
|
16.00
|
Kỹ thuật Cơ khí(Chương trình tiên tiến)
|
|
D905218
|
100
|
16.00
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử(Chuyên ngành : Cơ điện tử)
|
|
D520114
|
70
|
17.00
|
Kỹ thuật Vật liệu(chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu)
|
|
D520309
|
50
|
15.00
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử (gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện)
|
|
D520201
|
210
|
17.00
|
Kỹ thuật Điện(Chương trình tiên tiến)
|
|
D905228
|
100
|
16.00
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông)
|
|
D520207
|
140
|
15.00
|
Kỹ thuật Máy tính(Chuyên ngành: Tin học công nghiệp)
|
|
D520214
|
40
|
15.00
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)
|
|
D520216
|
210
|
16.00
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
|
D580201
|
60
|
15.00
|
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành:Công nghệ gia công cắt gọt)
|
|
D510202
|
60
|
15.00
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện)
|
|
D510301
|
60
|
15.00
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành:Công nghệ ô tô)
|
|
D510205
|
60
|
15.00
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin)
|
|
D140214
|
40
|
15.00
|
Kinh tế công nghiệp(gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)
|
|
D510604
|
100
|
15.00
|
Quản lý Công nghiệp(chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp)
|
|
D510601
|
40
|
15.00
|
Kỹ thuật Môi trường(chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường)
|
|
D520320
|
60
|
15.00
|
Ngôn ngữ Anh(chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ)
|
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
|
30
|
15.00
|
Nguồn: Đại học Thái Nguyên