- Tại Hà Nội (TLA)
Tổng chỉ tiêu: 3120 Thông tin chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể như sau:
STT
|
Mã Nhóm ngãnh
|
Nhóm ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm nhận hồ sơ
|
Ghi chú
|
1
|
TLA01
|
Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình biển)
|
920
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa học, Sinh học. Điểm các môn tính hệ số 1.
|
2
|
TLA02
|
Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn)
|
210
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
3
|
TLA03
|
Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước)
|
190
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
4
|
TLA04
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
50
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
5
|
TLA05
|
Kỹ thuật cơ khí
|
320
|
A00, A01, D07
|
16.00
|
6
|
TLA06
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
210
|
A00, A01, D07
|
16.50
|
7
|
TLA07
|
Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm)
|
400
|
A00, A01, D07
|
17.00
|
8
|
TLA08
|
Kỹ thuật môi trường
|
140
|
A00, A01, D07, B00
|
15.50
|
9
|
TLA09
|
Kỹ thuật hóa học
|
80
|
A00, B00, D07
|
15.50
|
10
|
TLA10
|
Kinh tế
|
130
|
A00, A01, D07
|
16.00
|
11
|
TLA11
|
Quản trị kinh doanh
|
140
|
A00, A01, D07
|
16.00
|
12
|
TLA12
|
Kế toán
|
210
|
A00, A01, D07
|
17.00
|
13
|
TLA13
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng
|
60
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
14
|
TLA14
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
|
60
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
2. Tại Hồ Chí Minh (TLS) Tổng chỉ tiêu: 580 Thông tin chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể như sau:
STT
|
Mã Nhóm ngãnh
|
Nhóm ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm nhận hồ sơ
|
Ghi chú
|
1
|
TLS01
|
Kỹ thuật xây dựng Gồm các ngành:Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
|
280
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Điểm các môn tính hệ số 1.
|
2
|
TLS02
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
50
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
3
|
TLS03
|
Công nghệ thông tin Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm.
|
100
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
4
|
TLS04
|
Kế toán
|
100
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
5
|
TLS05
|
Cấp thoát nước
|
50
|
A00, A01, D07
|
15.50
|
Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|