Ngưỡng điểm xét tuyển với cơ sở tại Hà Nội:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn
|
Ngưỡng xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
1.185
|
A00, A01
|
16,5
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình Giao thông Đô thị Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến).
|
52580205QT
|
165
|
A00, A01
|
16,5
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng
|
52580208
|
240
|
A00, A01
|
17,0
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)
|
52580208QT
|
20
|
A00, A01
|
16,5
|
5
|
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
570
|
A00, A01
|
17,0
|
6
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
125
|
A00, A01
|
18,0
|
7
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
52520201
|
125
|
A00, A01
|
18,5
|
8
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
52520216
|
120
|
A00, A01
|
19,0
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
200
|
A00, A01
|
19,0
|
10
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
80
|
A00, A01
|
17,5
|
11
|
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
|
52580301QT
|
40
|
A00, A01
|
16,5
|
12
|
Kinh tế vận tải
|
52840104
|
120
|
A00, A01
|
16,5
|
13
|
Khai thác vận tải
|
52840101
|
120
|
A00, A01
|
16,5
|
14
|
Kế toán
|
52340301
|
95
|
A00, A01
|
16,5
|
15
|
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
|
52340301QT
|
25
|
A00, A01
|
16,5
|
16
|
Kinh tế
|
52310101
|
60
|
A00, A01
|
16,5
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
110
|
A00, A01
|
16,5
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
52510104
|
50
|
A00, A01
|
16,5
|
19
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
50
|
A00, A01
|
16,5
|
Ghi chú: Ngưỡng xét tuyển trên là tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia năm 2017 theo tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có). Ngưỡng xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 của Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh GSA) như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn
|
Ngưỡng xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
555
|
A00, A01
|
15.5
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng
|
52580208
|
150
|
A00, A01
|
15.5
|
3
|
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
150
|
A00, A01
|
16.0
|
4
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
50
|
A00, A01
|
15.5
|
5
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
52520201
|
75
|
A00, A01
|
16.0
|
6
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
52520216
|
40
|
A00, A01
|
15.5
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
80
|
A00, A01
|
16.0
|
8
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
110
|
A00, A01
|
15.5
|
9
|
Kinh tế vận tải
|
52840104
|
40
|
A00, A01
|
15.5
|
10
|
Khai thác vận tải
|
52840101
|
40
|
A00, A01
|
15.5
|
11
|
Kế toán
|
52340301
|
60
|
A00, A01
|
15.5
|
12
|
Kinh tế
|
52310101
|
40
|
A00, A01
|
15.5
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
70
|
A00, A01
|
15.5
|
14
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
40
|
A00, A01
|
15.5
|
Ghi chú: Ngưỡng xét tuyển trên là tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia năm 2017 theo tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có). Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|