Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

Trường Đại học Công nghệ Đông Á đào tạo 16 chuyên ngành với 3 khối ngành cơ bản gồm: Khối ngành Kỹ thuật, Khối ngành Kinh tế, Khối ngành Y dược. Mỗi ngành, chuyên ngành sẽ có mức học phí khác nhau. Dưới đây là cập nhật mới nhất về Mức học phí từng ngành Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2021 – 2022

Mức học phí từng ngành Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2021 – 2022

Học phí trung bình ở các chương trình đào tạo hệ đại học của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với sinh viên chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí sẽ nhỉnh hơn khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnd/kỳ học

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tại tại trường Đại học Công nghệ Đông Á

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Học phí (vnd/kỳ)

Tổ hợp môn xét tuyển

Các ngành đào tạo Đại học

   

1.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

9.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

9.000.000

3.

Công nghệ thông tin

7480201

10.000.000

4.

Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử

7510301

9.000.000

5.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

9.000.000

6.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

9.000.000

7.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

9.000.000

8.

Kế toán

7340301

9.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn,  Lịch sử, Địa lý

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

9.

Tài chính Ngân hàng

7340201

9.000.000

10.

Ngành Quản trị kinh doanh & Chuyên ngành Marketing

7340101

9.000.000

11

Dược

7720201

12.500.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

12

Điều dưỡng

7720301

10.000.000

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

9.500.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

9.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn,  Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15

Quản trị khách sạn

7810201

9.000.000

(*) Các khoản thu đầu năm 

Ngoài học phí các bạn sinh viên khi nhập học chuẩn bị thêm các khoản thu như:

+ Lệ phí nhập học: 50.000 vnđ/sinh viên

+ Lệ phí thư viện: 50.000 vnđ/sinh viên

+ Thẻ sinh viên: 50.000 vnđ/sinh viên

+ Đồng phục: 200.000 vnđ/sinh viên

+ Bảo hiểm y tế: 564.000 vnđ/sinh viên

Lưu ý: 

+ Ngoài các khoản thu trên, nhà trường cam kết các năm học không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học tập của sinh viên.

+ Một năm học kéo dài 10 tháng, chia làm 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng, nghỉ hè và tết 2 tháng

+ Có thể đóng tiền học theo kỳ hoặc cả năm

+ Sinh viên có thể theo dõi  tình trạng việc đóng học phí trên trang sinhvien.eaut.edu.vn

+ Đối với các trường hợp đăng ký KTX, sinh viên liên hệ trực tiếp với cán bộ tư vấn để được hỗ trợ

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH