Mức học phí từng ngành Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2021 – 2022
Học phí trung bình ở các chương trình đào tạo hệ đại học của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với sinh viên chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí sẽ nhỉnh hơn khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnd/kỳ học
Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tại tại trường Đại học Công nghệ Đông Á
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Học phí (vnd/kỳ)
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Các ngành đào tạo Đại học
|
|
|
1.
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
|
7510206
|
9.000.000
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
2.
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
|
7510303
|
9.000.000
|
3.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
10.000.000
|
4.
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
|
7510301
|
9.000.000
|
5.
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
7510202
|
9.000.000
|
6.
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
9.000.000
|
7.
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
9.000.000
|
8.
|
Kế toán
|
7340301
|
9.000.000
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
9.
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
9.000.000
|
10.
|
Ngành Quản trị kinh doanh & Chuyên ngành Marketing
|
7340101
|
9.000.000
|
11
|
Dược
|
7720201
|
12.500.000
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
12
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
10.000.000
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
9.500.000
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
9.000.000
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
15
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
9.000.000
|
(*) Các khoản thu đầu năm
Ngoài học phí các bạn sinh viên khi nhập học chuẩn bị thêm các khoản thu như:
+ Lệ phí nhập học: 50.000 vnđ/sinh viên
+ Lệ phí thư viện: 50.000 vnđ/sinh viên
+ Thẻ sinh viên: 50.000 vnđ/sinh viên
+ Đồng phục: 200.000 vnđ/sinh viên
+ Bảo hiểm y tế: 564.000 vnđ/sinh viên
Lưu ý:
+ Ngoài các khoản thu trên, nhà trường cam kết các năm học không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học tập của sinh viên.
+ Một năm học kéo dài 10 tháng, chia làm 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng, nghỉ hè và tết 2 tháng
+ Có thể đóng tiền học theo kỳ hoặc cả năm
+ Sinh viên có thể theo dõi tình trạng việc đóng học phí trên trang sinhvien.eaut.edu.vn
+ Đối với các trường hợp đăng ký KTX, sinh viên liên hệ trực tiếp với cán bộ tư vấn để được hỗ trợ
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY