1. Ngưỡng đầu vào Học viện Tài chính 2025:
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển
|
Ngưỡng đầu vào
(Điểm xét tuyển Thang điểm 30)
|
1
|
7310104QT12.01
|
Kinh tế đầu tư (Theo định hướng ACCA)
|
20
|
2
|
7340101QT03.01
|
Quản trị doanh nghiệp (Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
3
|
7340115QT11.02
|
Digital Marketing (Theo định hướng ICDL)
|
20
|
4
|
7340116QT09.01
|
Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản (Theo định hướng ACCA)
|
20
|
5
|
7340120QT15.01
|
Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
6
|
7340201QT01.01
|
Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)
|
20
|
7
|
7340201QT01.06
|
Hải quan và Logistics (Theo định hướng FIATA)
|
20
|
8
|
7340201QT01.09
|
Phân tích tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
9
|
7340201QT01.11
|
Tài chính doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA)
|
20
|
10
|
7340201QT01.15
|
Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
11
|
7340201QT01.19
|
Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
12
|
7340301QT02.01
|
Kế toán doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA)
|
20
|
13
|
7340301QT02.02
|
Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)
|
20
|
14
|
7340301QT02.03
|
Kế toán công (Theo định hướng ACCA)
|
20
|
15
|
7340302QT10.01
|
Kiểm toán (Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
16
|
7220201
|
Tiếng Anh tài chính kế toán
|
19
|
17
|
7310101
|
Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính
|
19
|
18
|
7310102
|
Kinh tế chính trị - tài chính
|
19
|
19
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
19
|
20
|
7310108
|
Toán tài chính
|
19
|
21
|
7340101
|
Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch
|
19
|
22
|
7340115
|
Marketing
|
19
|
23
|
7340116
|
Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản
|
19
|
24
|
73402011
|
Tài chính - Ngân hàng 1 (CN: Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)
|
19
|
25
|
73402012
|
Tài chính - Ngân hàng 2 (CN: Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)
|
19
|
26
|
73402013
|
Tài chính - Ngân hàng 3 (CN: Ngân hàng; Đầu tư tài chính)
|
19
|
27
|
7340204
|
Tài chính bảo hiểm
|
19
|
28
|
7340301
|
Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công
|
19
|
29
|
7340302
|
Kiểm toán
|
19
|
30
|
7340403
|
Quản lý tài chính công
|
19
|
31
|
7340405
|
Tin học tài chính kế toán
|
19
|
32
|
7380101
|
Luật kinh doanh
|
19 Môn Toán >= 6
|
33
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu trong tài chính
|
19
|
34
|
7480201
|
Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán
|
19
|
35
|
7340201DDP
|
Chương trình LKĐT mỗi bên cấp một Bằng cử nhân DDP
(Dual Degree Programme)
|
20
|
36
|
7340201TOULON
|
Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)
|
19
Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh tương đương trình độ B2 trở lên (bao gồm các chứng chỉ tiếng Anh được quy định chi tiết tại đối tượng tuyển sinh).
|
37
|
7340301TOULON
|
Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)
|
19
Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh tương đương trình độ B2 trở lên (bao gồm các chứng chỉ tiếng Anh được quy định chi tiết tại đối tượng tuyển sinh).
|
2. Quy đổi mức điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển tương đương giữa các phương thức tuyển sinh năm 2025
- Bảng quy đổi tương đương mức điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển (Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Phương thức gốc) và phương thức xét tuyển kết hợp).
STT
|
Khoảng điểm
|
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
(Phương thức gốc)
|
Phương thức
xét tuyển kết hợp
|
1
|
Khoảng điểm 1
|
19.00 – 22.00
|
19.00 – 22.00
|
2
|
Khoảng điểm 2
|
22.00 – 26.00
|
22.00 – 26.00
|
3
|
Khoảng điểm 3
|
26.00 – 30.00
|
26.00 – 30.00
|
- Học viện Tài chính sử dụng 04 tổ hợp xét tuyển truyền thống: A00, A01, D01 và D07 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển và không có sự chênh lệch điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp này.
3. Một số lưu ý đối với thí sinh
- Đối với thí sinh đã đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng của Học viện, đồng thời có đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, những thí sinh này có hồ sơ đủ điều kiện xét tuyển ở phương thức nào theo quy định, Học viện chủ động xét tuyển cho thí sinh theo phương thức đó.
- Học viện điều chỉnh chưa thực hiện việc tuyển sinh tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh như dự kiến tại Quyết định số 724/QĐ-HVTC ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Giám đốc Học viện Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2025 của Học viện Tài chính.
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY