I. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo II. Đối tượng xét tuyển: Những người đã tốt nghiệp THPT III. Chỉ tiêu và nhóm ngành dự kiến xét tuyển bổ sung: 1. Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)
Mã nhóm/
Tên nhóm
|
Tên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
HVN01 –
Chương trình quốc tế
|
Agri-business Management
(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
|
- Agri-business Management
(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
|
A00,
D01
|
50
|
Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp)
|
- Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp)
|
Bio-technology
(Công nghệ sinh học)
|
- Bio-technology
(Công nghệ sinh học)
|
Crop Science
(Khoa học cây trồng)
|
- Crop Science
(Khoa học cây trồng)
|
Financial Economics
(Kinh tế tài chính)
|
- Financial Economics
(Kinh tế tài chính)
|
2. Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế
Mã nhóm/
Tên nhóm
|
Tên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
HVN02 –
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
- Bảo vệ thực vật
|
A00,
B00,
B08, D01
|
50
|
Khoa học cây trồng
|
- Khoa học cây trồng
- Chọn giống cây trồng
- Khoa học cây dược liệu
|
Nông nghiệp
|
- Nông học
- Khuyến nông
|
HVN03 –
Chăn nuôi thú y
|
Chăn nuôi
|
- Dinh dưỡng và công nghệ thức ănchăn nuôi
- Khoa học vật nuôi
|
A00, A01, B00, D01
|
50
|
Chăn nuôi thú y
|
- Chăn nuôi thú y
|
HVN04 –
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01,
C01, D01
|
50
|
Kỹ thuật điện
|
- Hệ thống điện
- Điện công nghiệp
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
HVN05 –
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00, A01,
C01, D01
|
50
|
Kỹ thuật cơ khí
|
- Cơ khí nông nghiệp
- Cơ khí thực phẩm
- Cơ khí chế tạo máy
|
HVN07 –
Công nghệ
sinh học
|
Công nghệ sinh học
|
- Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nấm ăn vànấm dược liệu
|
A00, B00,
B08,
D01
|
50
|
HVN08 –
Công nghệ thông tin và truyền thông số
|
Công nghệ thông tin
|
- Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin - An toàn thông tin
|
A00, A01, D01, K01
|
30
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
- Mạng máy tính
- Truyền thông
|
HVN09 –
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
- Công nghệ sau thu hoạch
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
Công nghệ thực phẩm
|
- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
-Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
HVN10 –
Kế toán
– Tài chính
|
Kế toán
|
- Kế toán kiểm toán - Kế toán
|
A00, A09, C20, D01
|
30
|
Tài chính - Ngân hàng
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
|
- Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
|
HVN12 –
Kinh tế
và quản lý
|
Kinh tế
|
- Kinh tế - Kinh tế phát triển
|
A00, C20, D01, D10
|
50
|
Kinh tế đầu tư
|
- Kinh tế đầu tư - Kế hoạch và đầu tư
|
Kinh tế tài chính
|
- Kinh tế tài chính
|
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
|
- Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
|
Quản lý kinh tế
|
- Quản lý kinh tế
|
Phát triển nông thôn
|
- Phát triển nông thôn - Quản lý phát triển nông thôn - Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông - Công tác xã hội trong PTNT
|
HVN15 –
Khoa học
môi trường
|
Khoa học môi trường
|
- Khoa học môi trường
|
A00, B00,
D01,
D07
|
20
|
HVN17 –
Ngôn ngữ Anh
|
Ngôn ngữ Anh
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D01, D07, D14, D15
|
30
|
HVN18 –
Nông nghiệp công nghệ cao
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
- Nông nghiệp công nghệ cao
|
A00, B00, B08,
D01
|
20
|
HVN19 –
Quản lý đất đai và bất động sản
|
Quản lý đất đai
|
- Quản lý đất đai - Công nghệ địa chính
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
Quản lý bất động sản
|
- Quản lý bất động sản
|
HVN20 –
Quản trị
kinh doanh
và du lịch
|
Quản trị kinh doanh
|
- Quản trị kinh doanh - Quản trị marketing - Quản trị tài chính
|
A00, A09, C20, D01
|
30
|
Thương mại điện tử
|
- Thương mại điện tử
|
Quản lý và phát triển du lịch
|
- Quản lý và phát triển du lịch
|
HVN22 –
Sư phạm
Công nghệ
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
- Sư phạm KTNN hướng giảng dạy - Sư phạm KTNN và khuyến nông
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
Sư phạm Công nghệ
|
- Sư phạm Công nghệ
|
HVN23 –
Thú y
|
Thú y
|
- Thú y
|
A00,
A01,
B00, D01
|
70
|
HVN24 –
Thủy sản
|
Bệnh học Thủy sản
|
- Bệnh học Thủy sản
|
A00, B00, D01,
D07
|
20
|
Nuôi trồng thủy sản
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
HVN25 –
Xã hội học
|
Xã hội học
|
- Xã hội học
|
A00, C00, C20, D01
|
50
|
Tổng
|
730
|
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhóm ngành và được lựa chọn ngành khi nhập học
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
B08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
A09
|
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
C20
|
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
K01
|
Toán, Tin học, Tiếng Anh (áp dụng PTXT 2)
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
IV. Phương thức xét tuyển 1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 (50% chỉ tiêu) 2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi THPT quốc gia các năm trước (50% chỉ tiêu) V. Hồ sơ và địa điểm nhận hồ sơ 1. Hồ sơ xét tuyển - Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HVN (mẫu kèm theo). - Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính) hoặc giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia các năm trước (bản chính).
2. Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 2 cách: - Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính); - Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội. Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|