Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn năm 2018
Nhóm ngành I
|
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
D01, A01, D66, D15
|
17,50
|
|
2
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
7140232
|
D02, D01, A01, D66
|
17,00
|
|
3
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
D04, D01, A01, D66
|
17,50
|
|
|
Nhóm ngành VII
|
|
|
|
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, A01, D66, D15
|
17,50
|
6,00
|
5
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
D02, D01, A01, D66
|
13,00
|
6,00
|
6
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
D03, D01, A01, D66
|
13,00
|
6,00
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D04, D01, A01, D66
|
19,00
|
6,00
|
Trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
D01, A01, D66, D15
|
15,00
|
|
Ghi chú: Điều kiện trúng tuyển theo học bạ THPT:
a) Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng (Khối ngành I):
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
- Đối với trình độ ĐH xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
- Đối với trình độ CĐ xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
b) Đối với các ngành nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ trình độ đại học (Khối ngành VII):
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
- Điểm trung bình của các môn học (3 môn trong tổ hợp) dùng để xét tuyển ở 02 học kỳ năm lớp 12 của thí sinh đạt từ 6.0 trở lên không cộng điểm ưu tiên (theo thang điểm 10)
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|