2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thương xuyên, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh CĐ nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: - Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức. Hình thức này được áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành. - Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện ở cấp học trung học phổ thông (THPT). Hình thức này cũng được áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
Trình độ cao đẳng |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh. |
10 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
2 |
Trình độ đại học |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
110 |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
3 |
Trình độ đại học |
52140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
10 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
Tiếng Nga |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
4 |
Trình độ đại học |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
50 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
5 |
Trình độ đại học |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
140 |
60 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
6 |
Trình độ đại học |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
10 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
7 |
Trình độ đại học |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
130 |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|