1. Xét tuyển thẳng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Đối tượng xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
DDY |
Y khoa |
7720101 |
5 |
(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. (2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. - Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn |
2 |
DDY |
Điều dưỡng |
7720301 |
5 |
3 |
DDY |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
5 |
4 |
DDY |
Dược học |
7720201 |
5 |
(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học, Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. (2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. - Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn |
2. Xét điểm thi THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
DDY |
Y khoa |
7720101 |
95 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học |
2 |
DDY |
Điều dưỡng |
7720301 |
25 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học |
3 |
DDY |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
35 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học |
4 |
DDY |
Dược học |
7720201 |
35 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Vật lý + Hóa học 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. B00 2. A00 3. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
3. Xét học bạ THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
DDY |
Điều dưỡng |
7720301 |
20 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học |
Bằng nhau |
Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên |
Ngoại ngữ 1 |
Ghi chú:
Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY