Tổ chức thi các môn năng khiếu + Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ Mĩ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối V; + Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu (Vẽ Hình họa, Vẽ trang trí) xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối H. - Dự kiến thi môn năng khiếu vào 15/7/2016. - Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn thi và nhóm ngành học. Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành năm 2016
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2190
|
Quản lí tài nguyên thiên nhiên*(chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
D908532
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
60
|
Quản lí tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D908532
|
60
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
170
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
50
|
Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
200
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
120
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
105
|
Kinh tế
|
D310101
|
30
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
100
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
D480104
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Lâm sinh
|
D620205
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
155
|
Lâm nghiệp (Chương trình chất lượng cao đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
D620201
|
50
|
Lâm nghiệp (Đào tạo bằng Tiếng Việt)
|
D620201
|
50
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
50
|
Khuyến nông
|
D620102
|
50
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật
|
120
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
50
|
Kĩ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
D520103
|
50
|
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)
|
D510210
|
50
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ trang
trí
|
20
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
20
|
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110
|
50
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật.
|
100
|
Công nghệ vật liệu
|
D515402
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
|
50
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật
|
50
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
30
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|