T
|
Ngày thi
-----------
Ngành /
Chuyên ngành
|
VÒNG SƠ TUYỂN
|
VÒNG CHUNG TUYỂN
|
Thứ 2
20/7
|
Thứ 3
21/7
|
Thứ 4
22/7
|
Thứ 5
23/7
|
Thứ 6
24/7
|
Thứ 7
25/7
|
Chủ Nhật
26/7
|
Thứ 2
27/7
|
Thứ 3
28/7
|
1
|
Diễn viên kịch – điện ảnh
|
8h00: Tập trung
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
Sáng:
Thi NK
(dự phòng)
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
|
2
|
Đạo diễn điện ảnh
|
Chiều 14h00: Tập trung thí sinh
|
Chiều: Thi viết kiến thức chung
|
|
|
Chiều 14h00: - Công bố kết quả sơ tuyển
- Thu lệ phí chung tuyển
- Thí sinh nộp giấy báo điểm thi môn Văn hoặc Toán
|
Xem phim, viết bài phân tích phim
(cả ngày)
|
Dựng ảnh liên hoàn, vấn đáp (cả ngày)
|
Dựng ảnh liên hoàn, vấn đáp (cả ngày)
|
|
3
|
Biên kịch điện ảnh
|
|
|
Sáng: Viết sáng tác tiểu phẩm điện ảnh (240’)
|
Thi vấn đáp
(cả ngày)
|
Thi vấn đáp
(dự phòng)
|
|
4
|
Quay phim điện ảnh
|
|
|
Xem phim, viết bài phân tích phim (cả ngày)
|
Thực hành chụp ảnh
(cả ngày)
|
Vấn đáp, phân tích ảnh
(cả ngày)
|
Dự phòng
|
5
|
Lý luận và phê bình điện ảnh – truyền hình
|
|
|
Xem phim, viết bài phân tích phim (cả ngày)
|
Thi vấn đáp
(cả ngày)
|
|
|
6
|
Đạo diễn truyền hình
|
|
|
Xem phim, viết bài phân tích phim (cả ngày)
|
Dựng ảnh liên hoàn, vấn đáp (cả ngày)
|
Dựng ảnh liên hoàn, vấn đáp (cả ngày)
|
|
7
|
Quay phim truyền hình
|
|
|
Xem phim, viết bài phân tích phim (cả ngày)
|
Thực hành chụp ảnh
(cả ngày)
|
Vấn đáp,
phân tích ảnh
(cả ngày)
|
Dự phòng
|
8
|
Biên tập truyền hình
|
|
|
Xem phim, viết bài phân tích phim (cả ngày)
|
|
Thi vấn đáp
(cả ngày)
|
|
9
|
Công nghệ dựng phim
|
|
|
Xem phim, viết bài phân tích phim (cả ngày
|
Thi vấn đáp
(cả ngày)
|
|
|
10
|
Âm thanh điện ảnh – truyền hình
|
|
|
Xem phim, viết bài phân tích phim (cả ngày
|
Thi vấn đáp
(cả ngày)
|
|
|
11
|
Nhiếp ảnh nghệ thuật,
|
|
|
Sáng:
Viết bài phân tích
tác phẩm nhiếp ảnh
|
Thực hành chụp ảnh
(cả ngày)
|
Vấn đáp,
phân tích ảnh
(cả ngày)
|
Dự phòng
|
12
|
Nhiếp ảnh báo chí
|
|
|
13
|
Đạo diễn âm thanh - ánh sáng sân khấu
|
|
|
Sáng: Viết ý tưởng thiết kế âm thanh, ánh sáng một tình huống kịch (180’)
|
Thi vấn đáp
(cả ngày)
|
|
|
14
|
Biên kịch sân khấu
|
|
|
Sáng: Viết sáng tác tiểu phẩm sân khấu (240’)
|
Thi vấn đáp
(cả ngày)
|
|
|
15
|
Lý luận và phê bình sân khấu
|
|
|
Xem băng hình vở diễn và viết bài phân tích
(cả ngày)
|
Thi vấn đáp
(cả ngày)
|
|
|
16
|
Biên đạo múa đại chúng
|
|
Thi NK (cả ngày)
|
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
|
|
|
17
|
Biên đạo múa
|
|
Thi NK (cả ngày)
|
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
Thi năng khiếu (cả ngày)
|
|
|
18
|
Huấn luyện múa
|
|
Thi NK (cả ngày)
|
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
Thi năng khiếu (cả ngày)
|
|
|
19
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình
|
|
Vẽ hình hoạ
(cả ngày)
|
|
Vẽ trang trí (cả ngày)
|
Vẽ tĩnh vật
(cả ngày)
|
|
|
20
|
Thiết kế trang phục nghệ thuật
|
Vẽ thiết kế mẫu
trang phục (cả ngày)
|
|
|
21
|
Diễn viên chèo
|
|
Thi NK (cả ngày)
|
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
|
|
|
22
|
Diễn viên cải lương
|
23
|
Diễn viên rối
|
24
|
Nhạc công kịch hát dân tộc (Cao đẳng)
|
14h00:
Tập trung thí sinh
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
|
|
|
25
|
Nhạc công kịch hát dân tộc (Trung cấp chuyên nghiệp): Nhạc công cải lương
|
14h00:
Tập trung thí sinh
|
Thi năng khiếu
(cả ngày)
|
Thi năng khiếu
(dự phòng)
|
26
|
Nghệ thuật biểu diễn cải lương (Trung cấp chuyên nghiệp)
|