Ngưỡng đảm bảo chất lượng Đại học Thủy Lợi 2022

Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 đã được công bố theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và đánh giá tư duy cụ thể như sau:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) như sau:

1.      Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

TT

tuyển sinh

 

Tên ngành/Nhóm ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm

bảo chất lượng đầu vào

I

Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt

1

TLA106

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

23.00

2

TLA116

Hệ thống thông tin

A00, A01, D01, D07

21.00

3

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D07

21.00

4

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D07

21.00

5

TLA127

An ninh mạng

A00, A01, D01, D07

21.00

 

6

 

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các

ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

 

A00, A01, D01, D07

 

19.00

7

TLA123

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01, D01, D07

21.00

8

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

20.00

9

TLA112

Kỹ thuật điện

A00, A01, D01, D07

20.00

10

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, D07

20.00

11

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D01, D07

20.00

12

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông

minh

A00, A01, D01, D07

20.00

13

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

17.00

14

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công

nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*)

A00, A01, D01, D07

19.00

15

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

17.00

 

 

TT

Mã tuyển

sinh

 

Tên ngành/Nhóm ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào

16

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao

thông

A00, A01, D01, D07

17.00

17

TLA114

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

19.00

18

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy  hoạch,

thiết kế và quản lý công trình thủy  lợi)

A00, A01, D01, D07

17.00

19

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

17.00

20

TLA110

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

A00, A01, D01, D07

17.00

21

TLA103

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy

văn học)

A00, A01, D01, D07

17.00

22

TLA119

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

17.00

23

TLA109

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D01

17.00

24

TLA118

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

17.00

25

TLA401

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

21.00

26

TLA402

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

22.00

27

TLA403

Kế toán

A00, A01, D01, D07

21.00

28

TLA404

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

19.00

29

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

21.00

30

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

21.00

31

TLA405

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

21.00

32

TLA203

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

20.00

33

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

21.00

34

TLA409

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

21.00

35

TLA410

Kinh tế số

A00, A01, D01, D07

21.00

36

TLA301

Luật

A00, A01, C00, D01

21.00

II

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

1

TLA201

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên

tiến)

A00, A01, D01, D07

17.00

Ghi chú:

-         Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm tối thiểu 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng;

-         Điểm Xét tuyển = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ tổng điểm ƯT(KV, ĐT);

-         Danh mục mã tổ hợp xét tuyển:

 

Mã tổ hợp

Danh sách môn

Mã tổ hợp

Danh sách môn

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 2.      Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

 

TT

Mã tuyển sinh

 

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

đầu vào

1

TLA119

Công nghệ sinh học

K00, K01

14.00

2

TLA109

Kỹ thuật môi trường

K00, K01

14.00

3

TLA118

Kỹ thuật hóa học

K00, K01

14.00

4

TLA106

Công nghệ thông tin

K00, K01, K02

14.00

5

TLA116

Hệ thống thông tin

K00, K01, K02

14.00

6

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

K00, K01, K02

14.00

7

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

K00, K01, K02

14.00

8

TLA127

An ninh mạng

K00, K01, K02

14.00

 

9

 

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công

nghệ chế tạo máy)

 

K00, K01, K02

14.00

10

TLA123

Kỹ thuật Ô tô

K00, K01, K02

14.00

11

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

K00, K01, K02

14.00

12

TLA112

Kỹ thuật điện

K00, K01, K02

14.00

13

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

K00, K01, K02

14.00

14

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

K00, K01, K02

14.00

15

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông

minh

K00, K01, K02

14.00

16

TLA203

Ngôn ngữ Anh

K00, K01, K02

14.00

Ghi chú:

-         Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm tối thiểu thí sinh đạt được trong kỳ thi ĐGTD tương ứng với các tổ hợp K00 (quy về thang 30), K01, K02 cộng với điểm ưu tiên khu vực , đối tượng;

-         Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT= Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + tổng điểm ƯT (KV, ĐT).

Riêng tổ hợp K00, ĐXT= Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển x 3/4 + tổng điểm ƯT (KV, ĐT).

-         Mã tổ hợp xét tuyển: 

Mã tổ hợp

Danh sách môn

K00

Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

K01

Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên

K02

Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Ngưỡng đảm bảo chất lượng Đại học Thủy Lợi 2022

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH