Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2019

Đã có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2019 cho tất cả các ngành. Theo đó, mức điểm dao động từ 17.5 đến 20 điểm.

NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019

(Dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019)

Năm 2019, Học viện tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 3 phương thức: (1) Xét tuyển thẳng; (2) Xét theo kết quả học tập THPT (Học bạ); (3) Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

Học viện có chương trình đặc biệt về du học, thực tập ở nước ngoài, đào tạo quốc tế, học bổng khuyến khích học tập, quỹ hỗ trợ khởi nghiệp, cơ hội việc làm thêm cho tân sinh viên khóa 64 (nhập học năm 2019). Học viện tạo nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên trong thời gian học tập tại Học viện cũng như sau khi đã tốt nghiệp, đảm bảo tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trên 90%. Học viện có các chương trình học đa dạng, ưu đãi đặc biệt phù hợp với năng lực và thế mạnh của người học.

Học viện công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 vào Học viện như sau:

>>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2018 của HV Nông Nghiệp Việt Nam TẠI ĐÂY.

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Môn chính của tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm
nhận hồ sơ
(đã nhân hệ số 2 đối với môn chính)

1

7340101T

Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

17,5

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

A09 (Toán, Địa, GDCD)

Địa (nhân hệ số 2)

2

7620115E

Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

18,5

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

D10 (Toán, Địa, Anh)

Địa (nhân hệ số 2)

3

7420201E

Bio-technology (Công nghệ sinh học chất lượng cao)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

20,0

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

Hóa (nhân hệ số 2)

4

7620110T

Crop Science (Khoa học cây trồng tiên tiến)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

20,0

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

Hóa (nhân hệ số 2)

5

7310109E

Financial Economics (Kinh tế tài chính chất lượng cao)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

18,5

D10 (Toán, Địa, Anh)

Địa (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

6

7620112

Bảo vệ thực vật

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

17,5

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

Hóa (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

7

7620302

Bệnh học Thủy sản

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

18,0

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

Hóa (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

8

7620105

Chăn nuôi

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

17,5

A01 (Toán, Lý, Anh)

Toán (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

9

7620106

Chăn nuôi thú y

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

17,5

A01 (Toán, Lý, Anh)

Toán (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

10

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

18,0

A06 (Toán, Hóa, Địa)

Hóa (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

11

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A01 (Toán, Lý, Anh)

Lý (nhân hệ số 2)

17,5

C01 (Văn, Toán, Lý)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

12

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A01 (Toán, Lý, Anh)

Lý (nhân hệ số 2)

17,5

C01 (Văn, Toán, Lý)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

13

7620113

Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

20,0

A09 (Toán, Địa, GDCD)

Địa (nhân hệ số 2)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

14

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

20,0

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

A01 (Toán, Lý, Anh)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

15

7420201

Công nghệ sinh học

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

20,0

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

Hóa (nhân hệ số 2)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

20,0

A01 (Toán, Lý, Anh)

Lý (nhân hệ số 2)

C01 (Văn, Toán, Lý)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

19,0

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

A01 (Toán, Lý, Anh)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

18

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

17,5

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

A01 (Toán, Lý, Anh)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

19

7340301

Kế toán

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

20,0

A09 (Toán, Địa, GDCD)

Địa (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

20

7620110

Khoa học cây trồng

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

17,5

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

Hóa (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

21

7620103

Khoa học đất

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

17,5

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Hóa (nhân hệ số 2)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

22

7440301

Khoa học môi trường

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

18,5

A06 (Toán, Hóa, Địa)

Hóa (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

23

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

17,5

A09 (Toán, Địa, GDCD)

Địa (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

24

7310101

Kinh tế

D10 (Toán, Địa, Anh)

Địa (nhân hệ số 2)

17,5

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

25

7310104

Kinh tế đầu tư

D10 (Toán, Địa, Anh)

Địa (nhân hệ số 2)

17,5

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

26

7620115

Kinh tế nông nghiệp

D10 (Toán, Địa, Anh)

Địa (nhân hệ số 2)

18,5

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

27

7310109

Kinh tế tài chính

D10 (Toán, Địa, Anh)

Địa (nhân hệ số 2)

18,0

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

28

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A01 (Toán, Lý, Anh)

Lý (nhân hệ số 2)

17,5

C01 (Văn, Toán, Lý)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

29

7520201

Kỹ thuật điện

A01 (Toán, Lý, Anh)

Lý (nhân hệ số 2)

17,5

C01 (Văn, Toán, Lý)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

18,0

D14 (Văn, Sử, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

31

7620101

Nông nghiệp

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

17,5

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

Hóa (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

32

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

18,0

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

Hóa (nhân hệ số 2)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

B04 (Toán, Sinh, GDCD)

Sinh (nhân hệ số 2)

33

7620301

Nuôi trồng thủy sản

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

17,5

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

Hóa (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

34

7620108

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

18,0

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Hóa (nhân hệ số 2)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

35

7620116

Phát triển nông thôn

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Địa (nhân hệ số 2)

17,5

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

36

7850103

Quản lý đất đai

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

17,5

A01 (Toán, Lý, Anh)

Lý (nhân hệ số 2)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

37

7310110

Quản lý kinh tế

D10 (Toán, Địa, Anh)

Địa (nhân hệ số 2)

18,0

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

38

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

18,0

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Hóa (nhân hệ số 2)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

39

7340418

Quản lý và phát triển du lịch

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

18,0

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

A09 (Toán, Địa, GDCD)

Địa (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

40

7340411

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

D10 (Toán, Địa, Anh)

Địa (nhân hệ số 2)

18,0

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

41

7340101

Quản trị kinh doanh

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

17,5

A09 (Toán, Địa, GDCD)

Địa (nhân hệ số 2)

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

42

7640101

Thú y

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Sinh (nhân hệ số 2)

18,0

A01 (Toán, Lý, Anh)

Toán (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Hóa (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

43

7310301

Xã hội học

C00 (Văn, Sử, Địa)

Địa (nhân hệ số 2)

17,5

C20 (Văn, Địa, GDCD)

Văn (nhân hệ số 2)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Toán (nhân hệ số 2)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Anh (nhân hệ số 2)

 

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPTQG nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đã nhân hệ số 2 đối với môn chính tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm

Học viện sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ, tạo điều kiện tối đa để thí sinh có thể học đúng ngành yêu thích.

Điện thoại liên hệ: 0961.926.639 / 024.6261.7520 / 0961.926.939 / 024.6261.7578

Website: http://tuyensinh.vnua.edu.vn/; Email: tuyensinh@vnua.edu.vn.

Facebook: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep/  

Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH