Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học Hà Tĩnh 2018
1. Đại học
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm xét tuyển
|
Ghi chú
|
Thi THPT Quốc gia
|
Xét học bạ THPT
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
Từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT trở lên
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0
|
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
3
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
4
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
6
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
7
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
13.5
|
18.0
|
|
9
|
Tài chính-Ngân hàng
|
7340201
|
13.5
|
18.0
|
|
10
|
Kế toán
|
7340301
|
13.5
|
18.0
|
|
11
|
Luật
|
7380101
|
13.5
|
18.0
|
|
12
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
13.5
|
18.0
|
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
13.5
|
18.0
|
|
14
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
13.5
|
18.0
|
|
15
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
13.5
|
18.0
|
|
16
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
13.5
|
18.0
|
|
17
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
13.5
|
18.0
|
|
18
|
Chính trị học
|
7310201
|
13.5
|
18.0
|
|
19
|
QTDV Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
13.5
|
18.0
|
|
2. Cao đẳng
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm xét tuyển
|
Ghi chú
|
Thi THPT Quốc gia
|
Xét học bạ THPT
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
Từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT trở lên
|
Có học lực lớp 12 xếp loại Khá; Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0
|
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng năm 2017: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-ha-tinh-HHT.html
Theo TTHN