1. Xu hướng tăng giảm chỉ tiêu các trường Quân đội
Theo thống kê trong 03 năm gần đây chỉ tiêu vào các trường quân đội có sự thay đổi rõ rệt. Năm 2015 và 2016 tổng chỉ tiêu của các trường quân đội khá bình ổn. Năm 2016, chỉ tiêu các trường quân đội tăng 1152 tương đương với tăng 7% chỉ tiêu.
Tuy nhiên năm 2017, chỉ tiêu của các trường quân đội có sự biến động mạnh, năm 2017 giảm 52% chỉ tiêu so với năm 2016 tương đương 8.929 chỉ tiêu.
2. Muốn xét tuyển, phải đăng ký nguyện vọng 1
Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào một trường trong Quân đội ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển (nếu trường có nhiều ngành đào tạo, thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển vào một ngành)
Đặc biệt, thí sinh đăng ký xét tuyển vào các trường quân đội ngoài việc sơ tuyển phải đăng ký dự thi THPT quốc gia, trong đó có các môn thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo mà các em mong muốn theo học.
Các năm trước, có một số trường hợp thí sinh chỉ tham gia sơ tuyển mà không đăng ký dự thi nên không được xét tuyển vào trường quân đội (dù đã đạt tiêu chuẩn sơ tuyển).
3. Đăng ký sơ tuyển trường nào, xét tuyển vào trường đó
Năm 2018, thời gian sơ tuyển vào các trường quân đội sẽ diễn ra từ ngày 1-3 đến 25-4.
Mỗi trường quân đội có các tiêu chuẩn khác nhau, nhất là về tiêu chuẩn sức khỏe, nên thí sinh phải đăng ký sơ tuyển và đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào một trường quân đội và chỉ được đăng ký một nguyện vọng 1 ngay từ khi sơ tuyển. Người dự tuyển nếu vi phạm sẽ không được xét tuyển vào các trường quân đội.
Nếu thí sinh không gửi đủ hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 về trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển theo đúng thời gian quy định của Bộ GD-ĐT thì sẽ mất quyền xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đã sơ tuyển.
Còn thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường không nộp hồ sơ sơ tuyển thì không được xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đó.
4. Điều kiện sức khoẻ: quy định chặt
Các trường quân đội tuyển chọn thí sinh (cả nam và nữ) đạt sức khỏe loại 2 ở các chỉ tiêu: Nội khoa, tâm thần kinh, ngoại khoa, da liễu, mắt, tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, vòng ngực.
Các trường đào tạo sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật yêu cầu thí sinh nam cao từ 1,63 m trở lên, cân nặng từ 50 kg trở lên; thí sinh nữ (nếu có) phải đạt tiêu chuẩn loại 1 (cao từ 1,54 m trở lên, cân nặng từ 48 kg trở lên).
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ ba năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số, dự tuyển vào các trường được lấy đến sức khỏe loại 2 về thể lực (cả nam và nữ) nhưng nam phải đạt chiều cao từ 1,62 m trở lên.
Các trường đào tạo sĩ quan chỉ huy, chính trị, hậu cần tuyển thí sinh nam cao từ 1,65 m trở lên, cân nặng từ 50 kg trở lên.
Riêng thí sinh nam là người thuộc 16 dân tộc rất ít người thì chiều cao được lấy từ 1,6 m trở lên.
Tuyển sinh phi công tại Trường Sĩ quan Không quân, chỉ tuyển chọn thí sinh đã được Quân chủng Phòng Không - Không quân tổ chức khám tuyển sức khỏe, kết luận đủ điều kiện xét tuyển vào đào tạo phi công quân sự.
5. Điểm chuẩn 3 năm gần đây của các trường quân đội
Nhìn vào bảng thống kê điểm chuẩn của các trường quân đội năm 2017 tăng cao so với 2 năm trước. Có ngành tăng lên đến 2.75 điểm như ở trường học viện kỹ thuật quân sự: thí sinh nam miền Bắc xét tuyển khối A01 năm 2015, 2016 điểm chuẩn là 24.75, đến năm 2017 điểm chuẩn lên 27.5 điểm.
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn 2015 |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
26 |
26.5 |
27.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
24.75 |
24 |
25.25 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
A00 |
28.25 |
28.25 |
30.00 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
A00 |
27.25 |
27 |
28.75 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.75 |
24.75 |
27.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
23.25 |
23.25 |
25.25 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
A01 |
27.25 |
28 |
30.00 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
A01 |
26.5 |
28 |
28.75 |
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
27.5 |
26.5 |
29.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
26.25 |
21.25 |
27.25 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
A00 |
28.25 |
28.75 |
29.50 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
A00 |
28 |
25.5 |
30.00 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
B00 |
26 |
26 |
27.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
B00 |
24.5 |
24.5 |
27.00 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
B00 |
28.25 |
28.25 |
30.00 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
B00 |
28 |
27.5 |
29.00 |
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
a) Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
22.44 |
24 |
25.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
D01 |
20.44 |
22.5 |
23.25 |
Thí sinh nữ miền Bắc |
D01 |
26.81 |
28 |
29.00 |
Thí sinh nữ miền Nam |
D01 |
24.81 |
28 |
29.00 |
b) Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
|
|
|
Xét tiếng Anh |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
21.4 |
24.25 |
18.25 |
Thí sinh nữ |
D01 |
26.5 |
26.75 |
25.75 |
Xét tiếng Nga |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D02 |
21.4 |
24.25 |
19.50 |
Thí sinh nữ |
D02 |
19.4 |
26.75 |
27.50 |
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
Xét tiếng Anh |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
21.06 |
23.5 |
18.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
D01 |
19.06 |
21.25 |
17.75 |
Thí sinh nữ |
D01 |
26.81 |
27 |
27.75 |
Xét tiếng Trung |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D04 |
21.06 |
23.5 |
23.75 |
Thí sinh nữ |
D04 |
26.81 |
27 |
27.25 |
d) Ngành Quan hệ Quốc tế |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
22.06 |
|
18.00 |
Thí sinh nữ |
D01 |
27.5 |
|
26.25 |
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật |
|
|
|
|
Nam miền Bắc |
A00 |
23.5 |
25.75 |
25.50 |
Nam miền Nam |
A00 |
21.5 |
23.75 |
25.50 |
Nam miền Bắc |
A01 |
22.25 |
24.75 |
25.50 |
Nam miền Nam |
A01 |
20.25 |
22.25 |
25.50 |
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
|
a) Ngành Biên phòng |
|
|
|
|
Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
25 |
24.5 |
28.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
C00 |
25.25 |
23 |
27.25 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
C00 |
24.75 |
23.25 |
26.75 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
C00 |
22.25 |
21 |
25.75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00 |
24.25 |
22.75 |
26.50 |
Tổ hợp A01 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
|
18 |
24.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
A01 |
|
17.75 |
23.00 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
A01 |
|
17.75 |
23.25 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
A01 |
|
20.5 |
19.00 |
b) Ngành Luật |
|
|
|
|
Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
|
|
28.25 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
C00 |
|
|
27.00 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
C00 |
|
|
26.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
C00 |
|
|
25.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00 |
|
|
25.75 |
Tổ hợp A01 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
|
|
24.25 |
Thí sính Nam Quân khu 5 |
A01 |
|
|
22.75 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
A01 |
|
|
22.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
A01 |
|
|
18.50 |
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25 |
26 |
26.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
22.5 |
23.25 |
24.25 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
25 |
18.25 |
26.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
22.5 |
18 |
24.25 |
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
|
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25.5 |
25 |
26.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
23.25 |
21.25 |
23.25 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
25.5 |
18 |
26.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
23.25 |
18 |
23.25 |
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.5 |
23.5 |
25.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
22.75 |
19.5 |
21.50 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.5 |
17 |
25.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
22.75 |
17.25 |
21.50 |
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.75 |
23 |
25.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
23 |
21.25 |
22.50 |
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
24.5 |
24.75 |
28.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
C00 |
23.5 |
23 |
26.50 |
Tổ hợp A00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.5 |
24 |
26.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
21.75 |
22 |
23.00 |
Tổ hợp D01 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
|
|
20.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
D01 |
|
|
18.00 |
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
|
Thí sinh Nam |
A00, A01 |
24.75 |
24 |
25.50 |
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
A00 |
23.5 |
22.75 |
23.50 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
A00 |
22.75 |
22.5 |
24.00 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
A00 |
22.75 |
21.5 |
23.25 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
A00 |
22.75 |
21.25 |
23.75 |
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.75 |
24 |
24.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
19.25 |
22 |
20.25 |
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
23.25 |
23.5 |
23.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
21.75 |
21.75 |
22.00 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
23.25 |
17 |
23.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
21.75 |
16.75 |
22.00 |
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.5 |
23 |
24.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
23 |
21 |
23.50 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
22 |
21.5 |
24.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
21.75 |
21.5 |
23.50 |
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
|
Sĩ quan CHTM Không quân |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22 |
21.25 |
22.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
21 |
19.5 |
19.25 |
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.5 |
22.75 |
24.50 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
20.25 |
21.25 |
17.50 |
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.75 |
23.75 |
23.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
22.25 |
21 |
21.75 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
22.75 |
17.5 |
23.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A01 |
22.25 |
16.5 |
21.75 |
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
20.5 |
24.5 |
23.75 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
19.75 |
21.25 |
17.50 |
18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25 |
23.75 |
26.25 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00 |
24 |
22.75 |
25.50 |
Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY