1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia, có kết quả thi và giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương)
2. Phạm vi tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Ghi chú: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển
- Tiêu chí 1 chiếm 80% số lượng trúng tuyển vào Học viện: Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tiêu chí 2 chiếm 20% số lượng trúng tuyển vào Học viện: Dựa vào kết quả Học bạ THPT
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước:
* Điểm trung bình học bạ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 6.0 trở lên;
* Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn trong 3 năm học (lớp 10, lớp 11, lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017:
* Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
* Điểm trung bình học bạ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 6.0 trở lên;
* Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn trong 3 năm học (lớp 10, lớp 11, lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chi tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
|
Theo xét KQ thi THPTQG
|
Mã tổ hợp môn
|
Mã tổ hợp môn
|
Mã tổ hợp môn
|
Mã tổ hợp môn
|
|
1
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quản lý nhà nước
|
52310205
|
290
|
A00
|
A01
|
C00
|
D01
|
|
|
1.2
|
Chính trị học
|
52310201
|
160
|
C00
|
C03
|
C04
|
D01
|
|
|
1.3
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
52310202
|
160
|
C00
|
C03
|
C04
|
D01
|
|
|
1.4
|
Luật
|
52380101
|
190
|
A00
|
A01
|
C00
|
D01
|
|
|
1.5
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
160
|
C00
|
C14
|
D01
|
D14
|
|
|
Theo TTHN