Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
Mã tuyển sinh: DBD
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước;
Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.
(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh dự kiến:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
4. Chỉ tiêu dự kiến: 1661 chỉ tiêu đại học chính quy chương trình đại trà.
Năm 2024, Trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.
5. Ngành tuyển sinh:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ |
Số học kỳ/năm |
Khối lượng kiến thức/học kỳ (dự kiến) |
Văn bằng tốt nghiệp |
Tổ hợp xét tuyển |
Địa điểm đào tạo |
1 |
Kế toán |
7340301 |
158 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A01, A09, C00, D01 |
CSC; PH |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
130 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A01, A09, C00, D01 |
CSC; PH |
3 |
Luật kinh tế |
7380107 |
130 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A01, A09, C00, D01 |
CSC; PH |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
262 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A01, A09, C00, D01 |
CSC; PH |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
60 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A00, A09, B00, D07 |
CSC |
6 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
60 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A00, A09, C00, D01 |
CSC; PH |
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
156 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A00, A09, D01, K01 |
CSC; PH |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
60 |
150 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng kỹ sư |
A00, A02, A09, D01 |
CSC |
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
60 |
150 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng kỹ sư |
A00, A09, V00, V01 |
CSC; PH |
10 |
Kiến trúc |
7580101 |
50 |
150 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng kiến trúc sư |
A00, A09, V00, V01 |
CSC |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
120 |
150 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng kỹ sư |
A00, A01, A02, A09 |
CSC |
12 |
Dược học |
7720201 |
150 |
150 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng dược sĩ |
A00, B00, C08, D07 |
CSC |
13 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
55 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A01, A09, C00, D15 |
CSC |
14 |
Nhật Bản học |
7310613 |
90 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A01, A09, C00, D15 |
CSC |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
120 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A01, D01, D10, D66 |
CSC; PH |
16 |
Xã hội học |
7310301 |
120 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A01, A09, C00, D01 |
CSC |
17 |
Hóa dược
|
7720203 |
120 |
120 tín chỉ |
3 học kỳ |
15 tín chỉ |
Bằng cử nhân |
A00, B00, C08, D07 |
CSC |
✔ Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY
6. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh
Từ ngày 05/01/2024
7. Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:
7.1 PHÒNG TUYỂN SINH
Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương
Điện thoại: 0789 269 219 - 0274 6 511 756 - 0274 6 543 616
7.2 PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – TẠI CÀ MAU
Địa chỉ: Số 3, đường Lê Thị Riêng, P. 5, TP. Cà Mau, T. Cà Mau
Điện thoại: 0971 936 919 – 0290 6 539 468 – 0290 6 273 968
Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY