TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH(*) (MÃ TRƯỜNG:DKC) Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (08) 5445 7777. Website: www.hutech.edu.vn Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Tuyển theo 2 phương thức
+ Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (70% chỉ tiêu). Điểm sàn xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: theo quy định của Bộ GD&ĐT. Với tổ hợp có môn Năng khiếu vẽ thì môn này được tính hệ số 2.
+ Xét tuyển theo học bạ THPT (30% chỉ tiêu):
Bậc đại học: Tổng điểm 3 môn năm học lớp 12 của tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học xét từ 20 điểm trở lên. Với tổ hợp có môn Năng khiếu vẽ thì môn này được tính hệ số 2 và xét tuyển từ 24 điểm trở lên.
Bậc cao đẳng: Tổng điểm 3 môn năm học lớp 12 của tổ hợp xét tuyển từ 16,5 điểm trở lên. Riêng ngành Dược xét từ 18 điểm trở lên. Với tổ hợp có môn Năng khiếu vẽ thì môn này được tính hệ số 2 và xét tuyển từ 22 điểm trở lên.
Ghi chú: Môn Năng khiếu vẽ có thể lấy kết quả thi ở trường khác hoặc kết quả thi Năng khiếu vẽ do Trường Đại học Công nghệ TP. HCM tổ chức
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
4880
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
|
Kĩ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
|
|
Công nghệ may
|
D540204
|
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|
Dược học
|
D720401
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Tâm lí học
|
D310401
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành lữ hành
|
D340103
|
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ
|
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
D320104
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
400
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Dược
|
C900107
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành lữ hành
|
C340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ăn uống
|
C340109
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Marketing
|
C340115
|
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ
|
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
|
Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
|
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|