Mã trường: DKT Phương thức và điều kiện xét tuyến đào tạo các bậc đại học và cao đẳng Xét tuyển theo 2 phương thức: - Phương thức 1: Dành 50% chỉ tiêu xét tuyến theo học bạ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (tính đến thời điểm xét tuyển); Điểm trung bình chung học bạ các lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyến: A00, A01, B00, C00, D01 và cộng điểm ưu tiên theo quy định của Nhà nước (nếu có), nếu đạt bình quân từ 6,0 điểm trở lên được vào học đại học và tốt nghiệp THPT được vào học cao đẳng. - Phương thức 2: Dành 50% xét tuyến cho những thí sinh đã qua kỳ thi Quốc gia. Danh mục ngành/chuyên ngành, hình thức và chỉ tiêu đào tạo các bậc đại học và cao đẳng
TTT
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyến
|
Chỉ
tiêu
dự
kiến
|
Ghi
chú
|
1
|
CAO HỌC
|
110
|
|
1.1
|
Trường Đại học Hải Dương đào tạo
|
1.1.1
|
8340301
|
Kế toán
|
Thi tuyển
|
|
|
1.1.2
|
8340410
|
Quản lý kinh tế
|
Thi tuyển
|
|
|
1.2
|
Trường Đại học Hải Dương liên kết đào tạo với Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
|
|
Luật Hành chính và Hiến pháp
|
Thi tuyển
|
|
|
2
|
ĐẠI HỌC
|
|
1.600
|
|
2.1
|
Đai học chính quy
|
|
1.400
|
|
2.1.1
|
7340301
|
Kế toán
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
2.1.2
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
2.1.3
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
2.1.4
|
7310101
|
Kinh tế
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
2.1.5
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
|
2.1.6
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
2.1.7
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
|
|
2.1.8
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
|
|
2.1.9
|
7310201
|
Chính trị học
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
|
|
2.1.10
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
2.1.11
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh học (B00)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
2.1.12
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh học (B00)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
2.2
|
Đại học liên thông chính quy
|
Bao gồm các ngành như đại học chính quy
|
130
|
|
2.3
|
Đại học bằng 2 chính quy
|
|
70
|
|
3
|
CAO ĐANG CHÍNH QUI
|
|
70
|
|
3.1
|
6340301
|
Kế toán
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
3.2
|
6340202
|
Tài chính - Ngân hàng
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
3.3
|
6340404
|
Quản trị kinh doanh
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
3.4
|
6340403
|
Quản trị văn phòng
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
|
|
3.5
|
6510303
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
|
3.6
|
6510312
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
|
3.7
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
3.8
|
6220206
|
Tiếng Anh
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Hồ sơ xét tuyển Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) bao gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu). - Bản photo chứng thực học bạ THPT. - Bản photo chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng. Xét tuyển theo điểm từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển Thời gian nhận đăng ký dự tuyển và hồ sơ xét tuyển: - Từ ngày 01/4/2018: Nhận hồ sơ xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở về trước. - Ngay sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2018: Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ. - Ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm thi THPT Quốc gia 2018: Nhận hồ sơ xét tuyển. Địa điểm nhận hồ sơ: - Địa điểm 1: Khu 8 - Phường Hải Tân - Thành phố Hải Dương - Tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0220.3866.258 (DĐ: Cô Hà: 0904695.098). - Địa điểm 2: Khu đô thi phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương); Điện thoại: 0220.3710.909 (DĐ: Cô Sinh: 0986567096). Chú ý: Thông tin tuyển sinh cao học, liên thông chính quy, bằng 2 chính quy sẽ có thông báo cụ thể sau tại trang Web: http://www.uhd.edu.vn.
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|