Thông tin tuyển sinh Đại học Hải Phòng năm 2015
Tên trường,
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Môn thi/ xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
ĐT: (031)3591574 Fax: (031)3876893
Website: www.dhhp.edu.vn
Email: phongktdbcl.thp@moet.edu.vn
|
THP
|
|
|
3.650
|
Các ngành đào tạo Đại học:
|
|
|
|
3.300
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
- Toán, Văn, Năng khiếu
|
100
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Lý, Tiếng Anh;
- Văn, Sử, Địa;
- Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
150
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Hóa, Sinh;
- Văn, Sử, Địa;
- Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
30
|
Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
- Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU
|
30
|
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
- TOÁN, Lý, Hóa;
- TOÁN, Lý, Tiếng Anh;
- TOÁN, Lý, Tiếng Trung;
- TOÁN, Văn, Lý.
|
40
|
Sư phạm Hoá học
|
|
D140212
|
- Toán, Lý, HÓA;
- Toán, HÓA, Sinh;
- Toán, HÓA, Tiếng Anh;
- Toán, HÓA, Tiếng Trung;
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
- VĂN, Sử, Địa;
- VĂN, Sử, Tiếng Anh;
- VĂN, Địa, Tiếng Anh;
- Toán, VĂN, Tiếng Anh.
|
40
|
Sư phạm Địa lý
|
|
D140219
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Hóa, Sinh;
- Văn, Sử, Địa;
- Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
- Toán, Văn, TIẾNG ANH
|
80
|
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch, Quản trị nhà hàng và kỹ thuật nấu ăn)
|
|
D220113
|
- Văn, Sử, Địa;
- Văn, Sử, Tiếng Anh;
- Văn, Địa, Tiếng Anh;
- Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
200
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
- Toán, Văn, TIẾNG ANH
|
150
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
- Toán, Văn, TIẾNG ANH
- Toán, Văn, TIẾNG TRUNG
- Toán, Văn, TIẾNG PHÁP
- Toán, Văn, TIẾNG NGA
|
110
|
Văn học
|
|
D220330
|
- VĂN, Sử, Địa;
- VĂN, Sử, Tiếng Anh;
- VĂN, Địa, Tiếng Anh;
- Toán, VĂN, Tiếng Anh.
|
40
|
Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế Bảo hiểm, Quản lý Kinh tế )
|
|
D310101
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Lý, Tiếng Anh;
- Toán, Văn, Lý;
- Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
300
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Truyền thông và Marketing, Thương mại điện tử, Tổ chức và quản lý sự kiện)
|
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Lý, Tiếng Anh;
- Toán, Văn, Lý;
- Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
300
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Tài chính Bảo hiểm, Thuế và Hải quan, Kinh doanh chứng khoán, Thẩm định giá)
|
|
D340201
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Lý, Tiếng Anh;
- Toán, Văn, Lý;
- Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
200
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)
|
|
D340301
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Lý, Tiếng Anh;
- Toán, Văn, Lý;
- Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
250
|
Sinh học (Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển)
|
|
D420101
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Hóa, Sinh;
- Toán, Sinh, Tiếng Anh;
- Toán, Sinh, Tiếng Trung.
|
30
|
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Hóa, Sinh;
- Toán, Sinh, Tiếng Anh;
- Toán, Sinh, Tiếng Trung.
|
60
|
Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng)
|
|
D460101
|
- TOÁN, Lý, Hóa;
- TOÁN, Lý, Tiếng Anh;
- TOÁN, Lý, Tiếng Trung;
- TOÁN, Văn, Lý.
|
40
|
Truyền thông và mạng máy tính (Kỹ sư mạng)
|
|
D480102
|
- TOÁN, Lý, Hóa;
- TOÁN, Lý, Tiếng Anh;
- TOÁN, Lý, Tiếng Trung;
- TOÁN, Văn, Lý.
|
240
|
Hệ thống thông tin
(Tin kinh tế)
|
|
D480104
|
- TOÁN, Lý, Hóa;
- TOÁN, Lý, Tiếng Anh;
- TOÁN, Lý, Tiếng Trung;
- TOÁN, Văn, Lý.
|
Công nghệ thông tin (Kỹ sư công nghệ thông tin)
|
|
D480201
|
- TOÁN, Lý, Hóa;
- TOÁN, Lý, Tiếng Anh;
- TOÁN, Lý, Tiếng Trung;
- TOÁN, Văn, Lý.
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
|
D510103
|
- Toán, LÝ, Hóa;
- Toán, LÝ, Tiếng Anh;
- Toán, LÝ, Tiếng Trung;
- Toán, Văn, LÝ.
|
160
|
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư cơ khí chế tạo)
|
|
D510202
|
- Toán, LÝ, Hóa;
- Toán, LÝ, Tiếng Anh;
- Toán, LÝ, Tiếng Trung;
- Toán, Văn, LÝ.
|
70
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Kỹ sư cơ khí cơ điện tử)
|
|
D510203
|
- Toán, LÝ, Hóa;
- Toán, LÝ, Tiếng Anh;
- Toán, LÝ, Tiếng Trung;
- Toán, Văn, LÝ.
|
320
|
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử (Kỹ sư điện - điện tử)
|
|
D510301
|
- Toán, LÝ, Hóa;
- Toán, LÝ, Tiếng Anh;
- Toán, LÝ, Tiếng Trung;
- Toán, Văn, LÝ.
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (Kỹ sư điện tự động hóa)
|
|
D520216
|
- Toán, LÝ, Hóa;
- Toán, LÝ, Tiếng Anh;
- Toán, LÝ, Tiếng Trung;
- Toán, Văn, LÝ.
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ sư công nghệ silicat, Kỹ sư công nghệ kỹ thuật môi trường)
|
|
D510401
|
- Toán, Lý, HÓA;
- Toán, HÓA, Sinh;
- Toán, HÓA, Tiếng Anh;
- Toán, HÓA, Tiếng Trung.
|
60
|
Kiến trúc
|
|
D580102
|
- Toán, Lý, VẼ MỸ THUẬT
|
60
|
Khoa học cây trồng
(Kỹ sư nông học)
|
|
D620110
|
- Toán, Lý, Hóa;
- Toán, Hóa, Sinh;
- Toán, Hóa, Tiếng Anh;
- Toán, Sinh, Tiếng Anh.
|
40
|
Công tác xã hội
|
|
D760101
|
- VĂN, Sử, Địa;
- VĂN, Sử, Tiếng Anh;
- VĂN, Địa, Tiếng Anh;
- Toán, VĂN, Tiếng Anh.
|
120
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
|
|
|
|
350
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
Tương tự D140201
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
Tương tự D140202
|
40
|
Sư phạm Hóa học
|
|
C140212
|
Tương tự D140212
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
C140217
|
Tương tự D140217
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
Tương tự D340101
|
40
|
Kế toán
|
|
C340301
|
Tương tự D340301
|
50
|
Quản trị văn phòng
|
|
C340406
|
- Văn, Sử, Địa;
- Văn, Sử, Tiếng Anh;
- Văn, Địa, Tiếng Anh;
- Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
Tương tự D480201
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
C510103
|
Tương tự D510103
|
40
|
- Tuyển sinh toàn quốc (trừ ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng). - Phương thức tuyển sinh: + Xét tuyển 03 môn dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; + Kết quả thi đạt ngưỡng chất lượng do Bộ GD&ĐT quy định; + Các ngành năng khiếu (khối M, T, V), xét tuyển 02 môn và thi thêm 01 môn năng khiếu tại trường Đại học Hải Phòng; + Đối tượng xét tuyển: thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia tại một trong các cụm thi do các trường Đại học tổ chức. - Các môn chính (chữ hoa, đậm) nhân hệ số 2. - Môn Ngoại ngữ là một trong các môn: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Pháp… được sử dụng trong kỳ thi THPT Quốc gia. - Quy định tổ hợp các môn thi theo khối thi như sau: + A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh. + B00: Toán, Hóa, Sinh. + C00: Văn, Sử, Địa; C01: Toán, Văn, Lý. + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D02: Toán, Văn, Tiếng Nga; D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp; D04: Toán, Văn, Tiếng Trung; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; D25: Toán, Hóa, Tiếng Trung; D30: Toán, Lý, Tiếng Trung; D35: Toán, Sinh, Tiếng Trung. + M00: Toán, Văn, Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm); + T00: Toán, Sinh, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ - Chạy 100 m - Kéo tay trên xà đơn. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên); + V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật. - Các ngành: D220113; D310101; D340101; D340201; D340301; D480102; D480104; D480201; D510203; D510301; D520216 sau năm thứ nhất sẽ phân chia chuyên ngành chủ yếu dựa trên kết quả học tập. Nguồn Đại học Hải Phòng
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|